Đọc nhanh: 调遣 (điều khiển). Ý nghĩa là: điều phái; điều khiển; sai phái. Ví dụ : - 调遣部队 điều phái bộ đội. - 听从调遣 nghe theo sự điều phái.
调遣 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. điều phái; điều khiển; sai phái
调派;差遣
- 调遣 部队
- điều phái bộ đội
- 听从 调遣
- nghe theo sự điều phái.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 调遣
- 专题 调查
- điều tra chuyên đề
- 听候 调遣
- chờ điều động
- 听从 调遣
- nghe theo sự điều phái.
- 调遣 部队
- điều phái bộ đội
- 他们 被 差遣 去 调查 情况
- Họ được cử đi điều tra tình hình.
- 是 格兰特 调 我 进 特遣 组 的
- Grant đưa tôi vào đội đặc nhiệm.
- 调遣 为了 战略 目的 而 对 军队 、 船只 或 飞机 部署 的 变化
- Sự điều chỉnh là sự thay đổi trong việc triển khai quân đội, tàu thuyền hoặc máy bay cho mục tiêu chiến lược.
- 互通有无 , 调剂余缺
- làm đồng đều giữa có và không, điều hoà giữa nơi thừa và thiếu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
调›
遣›