Đọc nhanh: 电动调节装置 (điện động điệu tiết trang trí). Ý nghĩa là: Thiết bị điều chỉnh điện.
电动调节装置 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thiết bị điều chỉnh điện
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 电动调节装置
- 闪光 装置 如 广告宣传 告示 上 的 一种 自动 点燃 或 熄灭 电灯 的 装置
- Thiết bị chớp sáng là một loại thiết bị tự động để bật hoặc tắt đèn điện như được hiển thị trên biển quảng cáo.
- 自动装置
- thiết bị tự động; lắp đặt tự động
- 自动化 装置
- Thiết bị tự động hoá.
- 螺纹 接口 用于 接合 电气 装置 和 引出 盒 的 螺纹 接口
- Giao diện vít được sử dụng để kết nối gắn kết thiết bị điện và hộp nối vít.
- 电视 自动 地 调节 音量
- Ti vi tự động điều chỉnh âm lượng.
- 变频器 将 无线电 讯号 从 一种 频率 转换成 另 一种 频率 的 电子装置
- Thiết bị điện tử biến tần chuyển đổi tín hiệu radio từ một tần số sang một tần số khác.
- 运动 真是 一箭双雕 , 既 能 锻炼身体 , 又 能 调节 精神 , 妙极了 !
- Tập thể dục thực sự là một công đôi việc, nó không chỉ rèn luyện cơ thể mà còn điều hòa tinh thần. Thật tuyệt vời!
- 运动 对 调节 情绪 有 好处
- Thể thao rất tốt cho việc điều tiết tâm trạng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
动›
电›
置›
节›
装›
调›