Đọc nhanh: 退换 (thối hoán). Ý nghĩa là: đổi; đổi lại (thường chỉ hàng hoá). Ví dụ : - 缺页或装订上有错误的书,可以退换。 sách thiếu trang hoặc đóng có lỗi thì có thể đổi được.
退换 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đổi; đổi lại (thường chỉ hàng hoá)
退还不合适的,换取合适的 (多指货物)
- 缺页 或 装订 上 有 错误 的 书 , 可以 退换
- sách thiếu trang hoặc đóng có lỗi thì có thể đổi được.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 退换
- 包管 退换
- đảm bảo được trả lại
- 亨宁 是 宾州 的 退休 炼钢 工人
- Henning là một công nhân luyện thép đã nghỉ hưu từ Pennsylvania.
- 货物 出门 , 概不 退换
- Hàng bán ra, không được đổi.
- 他 从不 退缩 , 是 个 汉子
- Anh ấy không bao giờ lùi bước, là một hảo hán.
- 他 什么 时候 退房 ?
- Khi nào anh ấy trả phòng?
- 缺页 或 装订 上 有 错误 的 书 , 可以 退换
- sách thiếu trang hoặc đóng có lỗi thì có thể đổi được.
- 他 从政 三十年 之 後 , 终於 决定 退出 政坛
- Sau ba mươi năm trong lĩnh vực chính trị, anh ấy cuối cùng đã quyết định rút lui khỏi sân chính trường.
- 他 今天下午 两点 退房
- Anh ấy sẽ trả phòng vào lúc 2 giờ chiều nay.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
换›
退›