chà

Từ hán việt: 【xá.sá】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (xá.sá). Ý nghĩa là: xinh đẹp; mỹ lệ. Ví dụ : - khoe màu đua sắc. - 。 trong vườn hoa, các loại hoa khoe màu đua sắc, vô cùng tươi đẹp.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

xinh đẹp; mỹ lệ

美丽

Ví dụ:
  • - 姹紫嫣红 chàzǐyānhóng

    - khoe màu đua sắc

  • - 花园里 huāyuánlǐ 姹紫嫣红 chàzǐyānhóng 十分 shífēn 绚丽 xuànlì

    - trong vườn hoa, các loại hoa khoe màu đua sắc, vô cùng tươi đẹp.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 花园里 huāyuánlǐ 姹紫嫣红 chàzǐyānhóng 十分 shífēn 绚丽 xuànlì

    - trong vườn hoa, các loại hoa khoe màu đua sắc, vô cùng tươi đẹp.

  • - 姹紫嫣红 chàzǐyānhóng

    - khoe màu đua sắc

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 姹

Hình ảnh minh họa cho từ 姹

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 姹 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+6 nét)
    • Pinyin: Chà
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:フノ一丶丶フノ一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VJHP (女十竹心)
    • Bảng mã:U+59F9
    • Tần suất sử dụng:Thấp