Đọc nhanh: 姹紫嫣红 (xá tử yên hồng). Ý nghĩa là: muôn hồng nghìn tía; hoa khoe màu đua sắc. Ví dụ : - 花园里,姹紫嫣红,十分绚丽。 trong vườn hoa, các loại hoa khoe màu đua sắc, vô cùng tươi đẹp.
Ý nghĩa của 姹紫嫣红 khi là Thành ngữ
✪ muôn hồng nghìn tía; hoa khoe màu đua sắc
形容各种好看的花 (嫣:娇艳)
- 花园里 , 姹紫嫣红 , 十分 绚丽
- trong vườn hoa, các loại hoa khoe màu đua sắc, vô cùng tươi đẹp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 姹紫嫣红
- 紫外线 照射 对 皮肤 有害
- Tia cực tím chiếu gây hại da.
- 还是 要杯 阿诺 帕玛 不要 冰红茶 了
- Cho tôi một ly Arnold Palmer thay vì trà đá.
- 看到 哥哥 戴上 大红花 , 弟弟 有点 眼红
- nhìn thấy anh trai đội cái bông đỏ chót, em trai thèm đỏ mắt.
- 本来 的 颜色 是 红色
- Màu ban đầu là màu đỏ.
- 请 允许 我 推荐 梅洛 红酒
- Tôi có thể giới thiệu merlot của chúng tôi không?
- 哈蒙德 家 被盗 红宝石 的 那种 罕见 吗
- Quý hiếm như những viên ngọc lục bảo đỏ đã bị đánh cắp khỏi nhà Hammond?
- 阿姨 来 了 , 肚子 很 疼 , 喝 红糖 水 就 觉得 好 一点儿
- Kinh nguyệt đến rồi, đau bụng, uống nước đường đỏ vào liền cảm thấy đỡ hơn.
- 那 件 衣服 红不棱登 呀
- Chiếc áo đó đỏ ói.
- 红绿 告示
- biểu ngữ xanh đỏ
- 红遍 全 越南
- Nổi tiếng khắp Việt Nam
- 那些 假 山石 红艳艳 的 , 宛如 盛开 的 花朵
- Những hòn non bộ đó đỏ rực, lộng lẫy chẳng khác gì những bông hoa đang nở rộ.
- 老红 的 花朵 真 鲜艳
- Bông hoa màu đỏ sẫm thật tươi đẹp.
- 秋天 , 满山 的 树叶 变黄 、 变红 、 变紫 , 色彩 明丽 , 如画 如诗
- Mùa thu, lá cây trên núi chuyển sang màu vàng, màu đỏ, màu tím, màu sắc rực rỡ đẹp như tranh vẽ.
- 嘉年华会 上 , 一片 万紫千红 , 热闹 繽纷
- Tại lễ hội hóa trang, có rất nhiều sắc màu, sống động và rực rỡ.
- 白色 的 光是 由红 、 橙 、 黄 、 绿 、 蓝 、 靛 、 紫 七种 颜色 的 光 组成 的
- ánh sáng trắng là do ánh sáng bảy màu đỏ, da cam, vàng, lục, lam, chàm, tím hợp thành
- 万紫千红 , 繁花 怒放
- vạn tía nghìn hồng, trăm hoa đua nở.
- 花园里 , 姹紫嫣红 , 十分 绚丽
- trong vườn hoa, các loại hoa khoe màu đua sắc, vô cùng tươi đẹp.
- 姹紫嫣红
- khoe màu đua sắc
- 这种 紫红 朱泥 唯 钦州 独有
- Loại đất sét đỏ này chỉ có ở Khâm Châu.
- 红色 的 叶子 真 漂亮
- Những chiếc lá màu đỏ thật đẹp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 姹紫嫣红
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 姹紫嫣红 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm姹›
嫣›
紫›
红›
muôn tía nghìn hồng (trăm hoa đua nở hết sức tươi đẹp)
trăm hoa đua nở; phong phú (ví với sự phát triển tự do của các phong cách hình thức sáng tác nghệ thuật khác nhau) 比喻不同形式和风格的各种艺术作品自由发展hiện tượng nghệ thuật phát triển mạnh mẽphong phú
sặc sỡ; lung linh; nhiều màu sắc
trang điểm xinh đẹp; trang điểm lộng lẫy; trang điểm đẹp đẽ
cảnh xuân tươi đẹptươi sáng; tươi đẹp; xinh như hoa (màu sắc)
sắc màu rực rỡ; rực rỡ gấm hoa
tất cả các màu sắc của mùa xuânliễu xanh và hoa đỏ
Tuyết phủ trắng xoá