Đọc nhanh: 描述性调研 (miêu thuật tính điệu nghiên). Ý nghĩa là: Nghiên cứu mô tả (Descriptive research).
Ý nghĩa của 描述性调研 khi là Danh từ
✪ Nghiên cứu mô tả (Descriptive research)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 描述性调研
- 内容 描述 很详
- Nội dung miêu tả rất kỹ.
- 他 的 描述 很 详细
- Miêu tả của anh ấy rất chi tiết.
- 请 详细描述 情况
- Xin hãy miêu tả tình hình chi tiết.
- 她 描述 得 十分 详细
- Cô ấy miêu tả rất chi tiết.
- 脏腑 调理 可以 改善 慢性病
- Điều hòa tạng phủ có thể cải thiện bệnh mãn tính.
- 这 篇文章 描述 翔细
- Bài văn này miêu tả rất tỉ mỉ.
- 文章 描述 了 小 木偶 在 童话世界 里 的 冒险 经历
- Bài báo mô tả những cuộc phiêu lưu của Pinocchio trong thế giới cổ tích.
- 开展 市场调研
- mở rộng thị trường cần phải điều tra nghiên cứu.
- 他 在 描述 事件 时 添油加醋
- Anh ấy thêu dệt quá nhiều khi kể về sự việc đó.
- 他 描述 得 比较 准确
- Anh ấy miêu tả khá chính xác.
- 她 描述 了 旅行 的 经历
- Cô ấy miêu tả trải nghiệm chuyến đi.
- 你 描述 得 恰到好处
- Bạn mô tả rất phù hợp.
- 请 描述 你 遇到 的 问题
- Xin hãy mô tả vấn đề bạn gặp phải.
- 这 一段 描述 非常 感人
- Đoạn miêu tả này rất cảm động.
- 医生 倾听 病人 的 描述
- Bác sĩ lắng nghe mô tả của bệnh nhân.
- 我 不能 描述 他 的 外貌
- Tôi không thể miêu tả vẻ ngoài của anh ấy.
- 他 的 描述 有点 夸张
- Mô tả của anh ấy có hơi khoa trương.
- 他 描述 了 乡村 的 风情
- Anh ấy miêu tả phong tục ở nông thôn.
- 他 描述 的 情况 很 清楚
- Tình huống mà anh ấy miêu tả rất rõ ràng.
- 我 描述 了 会议 的 情景
- Tôi đã mô tả khung cảnh của cuộc họp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 描述性调研
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 描述性调研 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm性›
描›
研›
调›
述›