Đọc nhanh: 讲台 (giảng thai). Ý nghĩa là: bục giảng; bệ; đài; bệ giảng; bàn giảng; diễn đài.
Ý nghĩa của 讲台 khi là Danh từ
✪ bục giảng; bệ; đài; bệ giảng; bàn giảng; diễn đài
在教室或会场的一端建造的高出地面的台子,讲课或讲演的人站在上面
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 讲台
- 这台 数码相机 很 轻便
- Chiếc máy ảnh kỹ thuật số này rất gọn nhẹ.
- 佛陀 曾经 讲过 一个 盲人摸象 的 故事
- Đức Phật từng kể câu chuyện về một thầy bói xem voi.
- 望台 兄多加 指点
- Mong huynh đài chỉ giáo nhiều thêm.
- 这位 兄台 太过分 了
- Vị huynh đài này hơi quá đáng rồi.
- 她 在 舞台 上歌 了 一首歌
- Cô ấy đã hát một bài trên sân khấu.
- 登台 演讲
- lên diễn đàn diễn giảng
- 上台 讲话
- lên bục nói chuyện.
- 登台 讲演
- lên đài diễn thuyết.
- 面向 讲台
- mặt nhìn về diễn đàn.
- 尊严 的 讲台
- bục giảng tôn nghiêm
- 小 明 走上 去 讲台
- Tiểu Minh bước lên bục giảng.
- 他们 占据 了 演讲台
- Họ đã chiếm giữ bục phát biểu.
- 初 上 讲台 , 还 真 有 几分 胆怯
- Lần đầu lên bục giảng, cảm thấy hơi sợ sệt.
- 在 上 台前 他 很快 地 复习 一遍 演讲稿
- Trước khi lên sân khấu, anh nhanh chóng xem lại bài phát biểu một lần.
- 电台 定时 播讲 卫生 知识
- Đài phát thanh thường xuyên phát sóng thông tin về sức khỏe.
- 初 上 讲台 , 她 有点儿 犯憷
- lần đầu lên sân khấu, cô ấy hơi nhát một chút.
- 老师 站 在 讲台 上
- Giáo viên đứng trên bục giảng.
- 他们 注视 着 台上 的 演讲者
- Họ nhìn chăm chú người diễn giả trên sân khấu.
- 她 就要 上台演讲 了
- Cô ấy sắp lên sân khấu phát biểu rồi.
- 由于 时间 所 限 他 虽 讲 了 好 半天 还 觉得 言不尽意 很想 继续 讲下去
- Do thời gian không cho phép nên dù đã nói rất lâu nhưng anh vẫn cảm thấy lời nói của mình chưa đủ và muốn nói tiếp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 讲台
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 讲台 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm台›
讲›