Đọc nhanh: 议题 (nghị đề). Ý nghĩa là: đề tài thảo luận; đầu đề bàn luận. Ví dụ : - 确定议题 xác định đề tài thảo luận. - 中心议题 đề tài thảo luận chính
Ý nghĩa của 议题 khi là Danh từ
✪ đề tài thảo luận; đầu đề bàn luận
会议讨论的题目
- 确定 议题
- xác định đề tài thảo luận
- 中心 议题
- đề tài thảo luận chính
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 议题
- 那 问题 牵及 到 利益
- Vấn đề đó có liên quan đến lợi ích.
- 这题 有 附加 题
- Câu hỏi này có câu hỏi phụ.
- 小陈 提议 选 老魏 为 工会主席 , 还有 两个 人 附议
- anh Trần đề nghị bầu ông Nguỵ làm chủ tịch công đoàn, có hai người cùng ý kiến với anh.
- 姨妈 给 了 我 很多 建议
- Dì đã cho tôi nhiều lời khuyên.
- 我们 数数 了 会议 的 议题
- Chúng tôi liệt kê các chủ đề của cuộc họp.
- 会议 的 主题 是 环保
- Nội dung chính của cuộc họp là bảo vệ môi trường.
- 确定 议题
- xác định đề tài thảo luận
- 他们 回避 了 敏感 的 议题
- Họ né tránh các chủ đề nhạy cảm.
- 中心 议题
- đề tài thảo luận chính
- 会议 的 主题 主要 是 销售策略
- Chủ đề của cuộc họp chủ yếu là chiến lược bán hàng.
- 他 把 问题 写成 纲要 , 准备 在 会议 上 提出 讨论
- anh ấy đem vấn đề viết thành đề cương, chuẩn bị đưa ra thảo luận ở hội nghị.
- 全厂 职工 围绕 着 当前 生产 问题 提出 很多 革新 建议
- cán bộ công nhân toàn nhà máy nêu ra nhiều đề nghị cải tiến xoay quanh vấn đề sản xuất hiện nay.
- 问题 在 会议 中 反复 出现
- Vấn đề xuất hiện nhiều lần trong cuộc họp.
- 这个 问题 很 复杂 , 应该 从长计议 , 不要 马上 就 做 决定
- vấn đề này rất phức tạp, nên bàn bạc kỹ hơn, không thể lập tức quyết định được.
- 对于 这个 问题 , 议论 很多
- Về vấn đề này, có rất nhiều ý kiến.
- 焦点 议题 是 经济 发展
- Chủ đề trọng tâm là phát triển kinh tế.
- 这些 问题 留待 下次 会议 讨论
- mấy vấn đề này tạm gác lại, cuộc họp sau thảo luận tiếp.
- 今天 的 会议 大家 各说各话 对于 问题 的 解决 无济于事
- Trong cuộc họp hôm nay, mọi người đều nói những lời riêng của mình, điều này không giúp ích được gì cho giải pháp của vấn đề.
- 议会 商讨 了 两国 的 经济 合作 问题
- hội nghị đã trao đổi vấn đề hợp tác kinh tế giữa hai nước.
- 他们 已经 简介 了 会议 的 主题
- Họ đã giới thiệu chủ đề của cuộc họp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 议题
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 议题 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm议›
题›