Đọc nhanh: 大发议论 (đại phát nghị luận). Ý nghĩa là: nói chuyện không ngớt, ra sức phát biểu kiến giải của mình.
Ý nghĩa của 大发议论 khi là Thành ngữ
✪ nói chuyện không ngớt
唠叨或漫无目的地说个不停
✪ ra sức phát biểu kiến giải của mình
尽情尽力地发表自己的见解
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大发议论
- 迪亚兹 参议员 同意 给 亚历山大 · 柯克 施压
- Thượng nghị sĩ Diaz đồng ý gây áp lực với Alexander Kirk
- 大发雷霆 ( 大怒 )
- nổi cơn lôi đình
- 相同 指纹 在 意大利 的 摩德纳 被 发现
- Các bản in tương tự xuất hiện ở Modena Ý
- 大家 正在 议 方案
- Mọi người đan bàn bạc phương án.
- 游兴 大发
- có hứng thú đi chơi.
- 大家 听 了 议论纷纷 , 可是 又 不得不 服从命令 , 只好 天天 熬夜
- Mọi người nghe xong bàn tán sôi nổi, nhưng cũng đành phải tuân theo mệnh lệnh mà phải thức khuya mỗi ngày.
- 战士 发扬 强大 的 战斗力
- Chiến sĩ phát huy sức chiến đấu mạnh mẽ.
- 你 发疯 啦 , 这么 大热天 , 还 穿 棉袄
- Anh điên à, trời nóng như thế này mà lại mặc áo bông!
- 会议 的 宗旨 是 讨论 合作
- Mục đích của cuộc họp là thảo luận hợp tác.
- 国际 干涉 常常 引发 争议
- Sự can thiệp quốc tế thường gây ra tranh cãi.
- 哇啦 地 发议论
- Phát biểu.
- 散文 可以 抒写 感情 , 也 可以 发表议论
- tản văn có thể miêu tả, diễn đạt tình cảm, cũng có thể phát biểu nghị luận.
- 我 很 怕 被 大家 议论
- Tôi rất sợ bị mọi người bàn tán.
- 他 一直 被 大家 议论
- Anh ta luôn bị mọi người bàn tán.
- 大家 在 议论 他 的 行为
- Mọi người đang bàn luận về hành vi của anh ta.
- 根据 大家 的 发言 可以 得出 以下 结论
- Căn cứ lời phát biểu của mọi người có thể đưa ra các kết luận sau đây.
- 人多 议论 多 , 热气 高 , 干劲 大
- đông người thì nhiều ý kiến, không khí sôi nổi, lao động hăng say.
- 会议 上 大家 都 集中 发言
- Mọi người tập trung phát biểu tại cuộc họp.
- 他 的 言论 引发 了 争议
- Lời nói của anh ấy đã gây ra tranh cãi.
- 今天上午 , 张 先生 对 飞行器 大发 高论 , 说 得 烦死人
- Sáng nay, ông Zhang đã nói lớn về chiếc máy bay, điều đó gây khó chịu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 大发议论
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 大发议论 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm发›
大›
议›
论›