议事 yìshì

Từ hán việt: 【nghị sự】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "议事" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nghị sự). Ý nghĩa là: nghị sự. Ví dụ : - chương trình nghị sự hàng ngày

Xem ý nghĩa và ví dụ của 议事 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 议事 khi là Động từ

nghị sự

商讨公事

Ví dụ:
  • - 议事日程 yìshìrìchéng

    - chương trình nghị sự hàng ngày

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 议事

  • - de 故事 gùshì hěn 平凡 píngfán

    - Câu chuyện của cô ấy rất bình thường.

  • - 丹尼尔 dānníěr de 律师 lǜshī 事务所 shìwùsuǒ

    - Daniel Công ty luật của bạn đã xử lý quá mức trong một tình huống

  • - 率尔 shuàiěr 行事 xíngshì 可取 kěqǔ

    - Làm việc một cách hấp tấp không thể chấp nhận được.

  • - zài 尼日利亚 nírìlìyà 从事 cóngshì 银行业 yínhángyè

    - Anh ấy làm việc ở Nigeria trong lĩnh vực ngân hàng.

  • - 事件 shìjiàn de 背景 bèijǐng 涉及 shèjí 多方 duōfāng 利益 lìyì

    - Bối cảnh của sự kiện liên quan đến lợi ích nhiều bên.

  • - 嫂子 sǎozi 这些 zhèxiē shì 还是 háishì yào 从长商议 cóngchángshāngyì 慢慢来 mànmànlái 慢慢来 mànmànlái

    - Chị dâu, những chuyện này cần bàn bạc lâu dài, chị cứ từ từ.

  • - 皇上 huángshàng 谕旨 yùzhǐ 明日 míngrì zǎo cháo 议事 yìshì

    - Hoàng Thượng có chỉ, ngày mai sớm triều nghị sự.

  • - 事实证明 shìshízhèngmíng le de 拟议 nǐyì shì 完全正确 wánquánzhèngquè de

    - sự thật đã chứng minh rằng những dự tính của anh ấy là hoàn toàn chính xác.

  • - 参议 cānyì 国事 guóshì

    - cùng bàn việc nước

  • - 议事日程 yìshìrìchéng

    - chương trình nghị sự hàng ngày

  • - 事关大局 shìguāndàjú chǎng 领导 lǐngdǎo 还要 háiyào 复议 fùyì

    - sự việc có liên quan đến đại cuộc, lãnh đạo nhà máy còn phải bàn lại.

  • - 这件 zhèjiàn shì 真是 zhēnshi 不可思议 bùkěsīyì è

    - Chuyện này thật là không thể tin được ấy!

  • - 我们 wǒmen 一起 yìqǐ 议论 yìlùn 这件 zhèjiàn shì

    - Chúng ta cùng bàn luận việc này.

  • - 我们 wǒmen 议论 yìlùn le 一下 yīxià 这件 zhèjiàn shì

    - Chúng tôi đã bàn luận về việc này.

  • - 突发事件 tūfāshìjiàn 耽搁 dāngē le 会议 huìyì

    - Sự kiện đột xuất đã trì hoãn cuộc họp.

  • - 财务 cáiwù 董事 dǒngshì pài rén dài huà shuō yīn 不能 bùnéng 出席会议 chūxíhuìyì ér xiàng 大家 dàjiā 道歉 dàoqiàn

    - Người đại diện của Giám đốc Tài chính đã truyền lời cho biết, cô ấy xin lỗi mọi người vì không thể tham dự cuộc họp.

  • - zhè 事件 shìjiàn zài 国际会议中心 guójìhuìyìzhōngxīn 举行 jǔxíng

    - Sự kiện được tổ chức tại Trung tâm Hội nghị Quốc tế.

  • - 今天 jīntiān de 会议 huìyì 大家 dàjiā 各说各话 gèshuōgèhuà 对于 duìyú 问题 wèntí de 解决 jiějué 无济于事 wújìyúshì

    - Trong cuộc họp hôm nay, mọi người đều nói những lời riêng của mình, điều này không giúp ích được gì cho giải pháp của vấn đề.

  • - 关于 guānyú 这件 zhèjiàn shì 同意 tóngyì de 建议 jiànyì

    - Về vấn đề này, tôi đồng ý với kiến nghị của anh ấy.

  • - gēn 老张 lǎozhāng 同事 tóngshì guò 三年 sānnián 他教 tājiào le 很多 hěnduō 东西 dōngxī 一直 yìzhí 特别感谢 tèbiégǎnxiè

    - Tôi đã làm việc với Lão Trương được ba năm và anh ấy đã dạy tôi rất nhiều điều, tôi luôn rất biết ơn anh ấy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 议事

Hình ảnh minh họa cho từ 议事

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 议事 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Quyết 亅 (+7 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Sự
    • Nét bút:一丨フ一フ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JLLN (十中中弓)
    • Bảng mã:U+4E8B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nghị
    • Nét bút:丶フ丶ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVIK (戈女戈大)
    • Bảng mã:U+8BAE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao