议论纷纷 yìlùn fēnfēn

Từ hán việt: 【nghị luận phân phân】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "议论纷纷" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nghị luận phân phân). Ý nghĩa là: Bàn luận xì xầm, bàn tán xôn xao. Ví dụ : - ,。 Cô giáo lẳng lặng bước vào lớp, học sinh vẫn đang bàn tán xôn xao.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 议论纷纷 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 议论纷纷 khi là Thành ngữ

Bàn luận xì xầm

议论纷纷,汉语成语,拼音是yì lùn fēn fēn,表明各种意见的言论多而杂乱。意见不一;说法众多。出自《后汉书·袁绍传》。

Ví dụ:
  • - 老师 lǎoshī 走进 zǒujìn 教室 jiàoshì 一声不响 yìshēngbùxiǎng 同学们 tóngxuémen dōu 议论纷纷 yìlùnfēnfēn

    - Cô giáo lẳng lặng bước vào lớp, học sinh vẫn đang bàn tán xôn xao.

bàn tán xôn xao

不停的揣测、讨论

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 议论纷纷

  • - 纷飞 fēnfēi

    - bay loạn xạ

  • - 战火纷飞 zhànhuǒfēnfēi

    - chiến tranh lan tràn

  • - 思绪 sīxù 纷乱 fēnluàn

    - mạch suy nghĩ rối loạn

  • - 思绪 sīxù 纷乱 fēnluàn

    - rối loạn mạch suy nghĩ.

  • - 纠纷 jiūfēn de 余波 yúbō

    - dư âm của sự tranh chấp

  • - 世事 shìshì 纷扰 fēnrǎo

    - thế sự rối bời

  • - 法院 fǎyuàn 妥善 tuǒshàn 解决 jiějué 纠纷 jiūfēn

    - Tòa án giải quyết tranh chấp thỏa đáng.

  • - 鹅毛大雪 émáodàxuě 纷纷扬扬 fēnfēnyángyáng

    - chùm tuyết to bay lả tả.

  • - 碎纸 suìzhǐ 纷纷扬扬 fēnfēnyángyáng 地落 dìluò le 一地 yīdì

    - giấy bay lả tả rơi xuống mặt đất.

  • - 大家 dàjiā tīng le 议论纷纷 yìlùnfēnfēn 可是 kěshì yòu 不得不 bùdébù 服从命令 fúcóngmìnglìng 只好 zhǐhǎo 天天 tiāntiān 熬夜 áoyè

    - Mọi người nghe xong bàn tán sôi nổi, nhưng cũng đành phải tuân theo mệnh lệnh mà phải thức khuya mỗi ngày.

  • - 会议 huìyì de 宗旨 zōngzhǐ shì 讨论 tǎolùn 合作 hézuò

    - Mục đích của cuộc họp là thảo luận hợp tác.

  • - 终场 zhōngchǎng hòu 球员 qiúyuán men 纷纷 fēnfēn 离场 líchǎng

    - Sau khi kết thúc, các cầu thủ lần lượt rời sân.

  • - 议论 yìlùn 汹汹 xiōngxiōng

    - bàn luận ồn ào

  • - 议论 yìlùn 庞杂 pángzá

    - bàn luận rắc rối.

  • - 议论 yìlùn 朝政 cháozhèng

    - bàn luận triều chính.

  • - 相与 xiāngyǔ 议论 yìlùn

    - cùng nhau bàn luận; cùng nhau thảo luận.

  • - 企业破产 qǐyèpòchǎn 员工 yuángōng 纷纷 fēnfēn 失业 shīyè

    - Doanh nghiệp phá sản, nhân viên thất nghiệp.

  • - 人口 rénkǒu 议论纷纷 yìlùnfēnfēn

    - Miệng mọi người bàn luận ồn ào.

  • - 会议 huìyì wán le 大家 dàjiā 纷纷 fēnfēn 离开 líkāi

    - Cuộc họp kết thúc rồi, mọi người lần lượt rời đi.

  • - 老师 lǎoshī 走进 zǒujìn 教室 jiàoshì 一声不响 yìshēngbùxiǎng 同学们 tóngxuémen dōu 议论纷纷 yìlùnfēnfēn

    - Cô giáo lẳng lặng bước vào lớp, học sinh vẫn đang bàn tán xôn xao.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 议论纷纷

Hình ảnh minh họa cho từ 议论纷纷

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 议论纷纷 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+4 nét)
    • Pinyin: Fēn
    • Âm hán việt: Phân
    • Nét bút:フフ一ノ丶フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMCSH (女一金尸竹)
    • Bảng mã:U+7EB7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nghị
    • Nét bút:丶フ丶ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVIK (戈女戈大)
    • Bảng mã:U+8BAE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+4 nét)
    • Pinyin: Lún , Lùn
    • Âm hán việt: Luân , Luận
    • Nét bút:丶フノ丶ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVOP (戈女人心)
    • Bảng mã:U+8BBA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa