Đọc nhanh: 议论纷纷 (nghị luận phân phân). Ý nghĩa là: Bàn luận xì xầm, bàn tán xôn xao. Ví dụ : - 老师走进教室,一声不响,同学们都议论纷纷。 Cô giáo lẳng lặng bước vào lớp, học sinh vẫn đang bàn tán xôn xao.
Ý nghĩa của 议论纷纷 khi là Thành ngữ
✪ Bàn luận xì xầm
议论纷纷,汉语成语,拼音是yì lùn fēn fēn,表明各种意见的言论多而杂乱。意见不一;说法众多。出自《后汉书·袁绍传》。
- 老师 走进 教室 , 一声不响 同学们 都 议论纷纷
- Cô giáo lẳng lặng bước vào lớp, học sinh vẫn đang bàn tán xôn xao.
✪ bàn tán xôn xao
不停的揣测、讨论
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 议论纷纷
- 纷飞
- bay loạn xạ
- 战火纷飞
- chiến tranh lan tràn
- 思绪 纷乱
- mạch suy nghĩ rối loạn
- 思绪 纷乱
- rối loạn mạch suy nghĩ.
- 纠纷 的 余波
- dư âm của sự tranh chấp
- 世事 纷扰
- thế sự rối bời
- 法院 妥善 地 解决 纠纷
- Tòa án giải quyết tranh chấp thỏa đáng.
- 鹅毛大雪 纷纷扬扬
- chùm tuyết to bay lả tả.
- 碎纸 纷纷扬扬 地落 了 一地
- giấy bay lả tả rơi xuống mặt đất.
- 大家 听 了 议论纷纷 , 可是 又 不得不 服从命令 , 只好 天天 熬夜
- Mọi người nghe xong bàn tán sôi nổi, nhưng cũng đành phải tuân theo mệnh lệnh mà phải thức khuya mỗi ngày.
- 会议 的 宗旨 是 讨论 合作
- Mục đích của cuộc họp là thảo luận hợp tác.
- 终场 后 , 球员 们 纷纷 离场
- Sau khi kết thúc, các cầu thủ lần lượt rời sân.
- 议论 汹汹
- bàn luận ồn ào
- 议论 庞杂
- bàn luận rắc rối.
- 议论 朝政
- bàn luận triều chính.
- 相与 议论
- cùng nhau bàn luận; cùng nhau thảo luận.
- 企业破产 , 员工 纷纷 失业
- Doanh nghiệp phá sản, nhân viên thất nghiệp.
- 人口 议论纷纷
- Miệng mọi người bàn luận ồn ào.
- 会议 完 了 , 大家 纷纷 离开
- Cuộc họp kết thúc rồi, mọi người lần lượt rời đi.
- 老师 走进 教室 , 一声不响 同学们 都 议论纷纷
- Cô giáo lẳng lặng bước vào lớp, học sinh vẫn đang bàn tán xôn xao.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 议论纷纷
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 议论纷纷 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm纷›
议›
论›
một cơn bão trong tách trà(văn học) tranh luận ai đúng ai sai (thành ngữ); phân minh
ý kiến khác nhau
(văn học) để thảo luận về công lao và phẩm chất của ai đó (thành ngữ); nói chuyện phiếmkẻ vạch
tin vỉa hè; tin vịt; dư luận phố phường; tin đồn; tin tức đầu đường xó chợ
Nói Không Ngừng, Nói Nhiều, Sôi Nổi
gian khổ nhiều nămnói chuyện vô căn cứhay thay đổi3
xem 議論紛紛 | 议论纷纷
không nói nên lờicâm như hếntắc cổ
muôn ngựa im tiếng; im hơi lặng tiếng (ví với tất cả im hơi lặng tiếng, không nó́i chuyện hay phát biểu)
câm như hến; im như thóc; im bặt như ve sầu mùa đông
muôn miệng một lời; lời lẽ nhiều người đều giống nhau
Trăm Miệng Một Lời, Tất Cả Đồng Thanh