Đọc nhanh: 议论纷错 (nghị luận phân thác). Ý nghĩa là: xem 議論紛紛 | 议论纷纷.
Ý nghĩa của 议论纷错 khi là Thành ngữ
✪ xem 議論紛紛 | 议论纷纷
see 議論紛紛|议论纷纷 [yì lùn fēn fēn]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 议论纷错
- 大家 听 了 议论纷纷 , 可是 又 不得不 服从命令 , 只好 天天 熬夜
- Mọi người nghe xong bàn tán sôi nổi, nhưng cũng đành phải tuân theo mệnh lệnh mà phải thức khuya mỗi ngày.
- 会议 的 宗旨 是 讨论 合作
- Mục đích của cuộc họp là thảo luận hợp tác.
- 议论 汹汹
- bàn luận ồn ào
- 议论 庞杂
- bàn luận rắc rối.
- 议论 朝政
- bàn luận triều chính.
- 相与 议论
- cùng nhau bàn luận; cùng nhau thảo luận.
- 会议 被 错 到 明天
- Cuộc họp đã được dời đến ngày mai.
- 他们 背后议论 我
- Họ bàn tán về tôi sau lưng.
- 你别 在 背后议论 别人
- Bạn đừng bàn tán về người khác sau lưng.
- 空泛 的 议论
- bàn luận rỗng tuếch.
- 哇啦 地 发议论
- Phát biểu.
- 不合逻辑 的 推论 , 谬论 错误 的 或 不合逻辑 的 观点 或 结论
- Các luận điểm hoặc kết luận không hợp lý hoặc sai lầm hoặc không có logic.
- 人口 议论纷纷
- Miệng mọi người bàn luận ồn ào.
- 这篇 论文 有 三个 错
- Bài luận này có ba lỗi sai.
- 他 喜欢 议论 政治
- Anh ấy thích bàn luận về chính trị.
- 散文 可以 抒写 感情 , 也 可以 发表议论
- tản văn có thể miêu tả, diễn đạt tình cảm, cũng có thể phát biểu nghị luận.
- 不恤人言 ( 不管 别人 的 议论 )
- bất chấp dư luận (không thèm quan tâm đến lời người khác)
- 人家 没 议论 你 , 别 那么 疑神疑鬼 的
- mọi người không có bàn tán về anh, đừng có đa nghi như thế.
- 会议 完 了 , 大家 纷纷 离开
- Cuộc họp kết thúc rồi, mọi người lần lượt rời đi.
- 老师 走进 教室 , 一声不响 同学们 都 议论纷纷
- Cô giáo lẳng lặng bước vào lớp, học sinh vẫn đang bàn tán xôn xao.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 议论纷错
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 议论纷错 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm纷›
议›
论›
错›