舆论 yúlùn

Từ hán việt: 【dư luận】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "舆论" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (dư luận). Ý nghĩa là: dư luận. Ví dụ : - 。 Tin tức này đã gây ra dư luận.. - 。 Công ty lo ngại phản ứng của dư luận.. - 。 Anh ấy đã mất sự ủng hộ trong dư luận.

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 舆论 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 舆论 khi là Danh từ

dư luận

群众的言论

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè 新闻 xīnwén 引起 yǐnqǐ le 舆论 yúlùn

    - Tin tức này đã gây ra dư luận.

  • - 公司 gōngsī 担心 dānxīn 舆论 yúlùn de 反应 fǎnyìng

    - Công ty lo ngại phản ứng của dư luận.

  • - zài 舆论 yúlùn zhōng 失去 shīqù le 支持 zhīchí

    - Anh ấy đã mất sự ủng hộ trong dư luận.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 舆论

Động từ (制造/ 大造/ 控制) + 舆论

Ví dụ:
  • - 政府 zhèngfǔ 正在 zhèngzài 控制 kòngzhì 舆论 yúlùn

    - Chính phủ kiểm soát dư luận.

  • - 他们 tāmen 正在 zhèngzài 试图 shìtú 造舆论 zàoyúlùn

    - Họ cố gắng tạo ra dư luận mạnh mẽ.

舆论 + (+的) + Danh từ/Động từ

"舆论" vai trò định ngữ

Ví dụ:
  • - 承受 chéngshòu zhe 舆论压力 yúlùnyālì

    - Anh ấy chịu áp lực dư luận.

  • - 受到 shòudào le 舆论 yúlùn de 批评 pīpíng

    - Anh ấy đã nhận chỉ trích từ dư luận.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 舆论

  • - 无论 wúlùn 怎么 zěnme 解释 jiěshì 总之 zǒngzhī 不信 bùxìn

    - Bất kể anh ấy giải thích thế nào, tóm lại tôi không tin.

  • - 我们 wǒmen 对于 duìyú 公共财产 gōnggòngcáichǎn 无论 wúlùn 大小 dàxiǎo dōu 应该 yīnggāi 爱惜 àixī

    - đối với tài sản công cộng, cho dù lớn hay nhỏ chúng ta đều phải quý trọng.

  • - 舆论 yúlùn 鼎沸 dǐngfèi

    - dư luận ầm ĩ

  • - 舆论 yúlùn

    - dư luận

  • - 舆论哗然 yúlùnhuárán

    - dư luận xôn xao.

  • - 外界 wàijiè 舆论 yúlùn

    - dư luận bên ngoài.

  • - 舆论 yúlùn 哄然 hōngrán

    - dư luận rùm beng.

  • - 舆论压力 yúlùnyālì 迫使 pòshǐ 公开 gōngkāi 道歉 dàoqiàn

    - Áp lực dư luận buộc anh ta phải công khai xin lỗi.

  • - 这个 zhègè 新闻 xīnwén 引起 yǐnqǐ le 舆论 yúlùn

    - Tin tức này đã gây ra dư luận.

  • - 政府 zhèngfǔ 正在 zhèngzài 控制 kòngzhì 舆论 yúlùn

    - Chính phủ kiểm soát dư luận.

  • - 世界 shìjiè 进步 jìnbù 舆论 yúlùn dōu 谴责 qiǎnzé 侵略者 qīnlüèzhě de 挑衅 tiǎoxìn

    - dư luận tiến bộ trên thế giới đều lên án sự khiêu khích của kẻ xâm lược.

  • - 公司 gōngsī 担心 dānxīn 舆论 yúlùn de 反应 fǎnyìng

    - Công ty lo ngại phản ứng của dư luận.

  • - 公众 gōngzhòng 舆论 yúlùn 正在 zhèngzài 强烈 qiángliè 支持 zhīchí 裁军 cáijūn

    - Công chúng đang mạnh mẽ ủng hộ việc cắt giảm quân đội.

  • - 承受 chéngshòu zhe 舆论压力 yúlùnyālì

    - Anh ấy chịu áp lực dư luận.

  • - 受到 shòudào le 舆论 yúlùn de 批评 pīpíng

    - Anh ấy đã nhận chỉ trích từ dư luận.

  • - 他们 tāmen 正在 zhèngzài 试图 shìtú 造舆论 zàoyúlùn

    - Họ cố gắng tạo ra dư luận mạnh mẽ.

  • - zài 舆论 yúlùn zhōng 失去 shīqù le 支持 zhīchí

    - Anh ấy đã mất sự ủng hộ trong dư luận.

  • - 舆论 yúlùn duì 这件 zhèjiàn shì 十分 shífēn 关注 guānzhù

    - Dư luận rất quan tâm đến sự việc này.

  • - 指责 zhǐzé 当代 dāngdài 青少年 qīngshàonián 超前消费 chāoqiánxiāofèi de 社会舆论 shèhuìyúlùn 不绝于耳 bùjuéyúěr

    - Dư luận xã hội không ngừng chỉ trích thói tiêu xài quá mức của thanh thiếu niên hiện tại.

  • - 一群 yīqún 说三道四 shuōsāndàosì de 常客 chángkè men 聚集 jùjí zài xiǎo 酒店 jiǔdiàn 议论 yìlùn duì 医生 yīshēng 夫妇 fūfù

    - Nhóm khách quen thích phê phán tụ tập tại một quán rượu nhỏ, bàn luận về cặp vợ chồng bác sĩ đó.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 舆论

Hình ảnh minh họa cho từ 舆论

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 舆论 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Bát 八 (+12 nét), cữu 臼 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:ノ丨一一一フ一丨フ一一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HXKC (竹重大金)
    • Bảng mã:U+8206
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+4 nét)
    • Pinyin: Lún , Lùn
    • Âm hán việt: Luân , Luận
    • Nét bút:丶フノ丶ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVOP (戈女人心)
    • Bảng mã:U+8BBA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao