解压 jiěyā

Từ hán việt: 【giải áp】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "解压" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (giải áp). Ý nghĩa là: xả stress; giảm áp lực; giải tỏa căng thẳng, giải nén. Ví dụ : - 。 Nghe nhạc là một cách giúp tôi giải tỏa căng thẳng.. - 。 Cô tin rằng thiền có thể giúp giảm toả căng thẳng.. - 。 Vui lòng giải nén các tệp này rồi tiếp tục làm việc.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 解压 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 解压 khi là Động từ

xả stress; giảm áp lực; giải tỏa căng thẳng

缓解压力、消除紧张和焦虑的状态

Ví dụ:
  • - tīng 音乐 yīnyuè shì 解压 jiěyā de 一种 yīzhǒng 方式 fāngshì

    - Nghe nhạc là một cách giúp tôi giải tỏa căng thẳng.

  • - 深信 shēnxìn 冥想 míngxiǎng 有助于 yǒuzhùyú 缓解 huǎnjiě 压力 yālì

    - Cô tin rằng thiền có thể giúp giảm toả căng thẳng.

giải nén

文件压缩后存储空间变小但不能直接用

Ví dụ:
  • - qǐng 解压 jiěyā 这些 zhèxiē 文件 wénjiàn 然后 ránhòu zài 继续 jìxù 工作 gōngzuò

    - Vui lòng giải nén các tệp này rồi tiếp tục làm việc.

  • - 解压 jiěyā 软件 ruǎnjiàn 可以 kěyǐ 帮助 bāngzhù 解压 jiěyā 文件 wénjiàn

    - Phần mềm giải nén có thể giúp bạn giải nén tệp tin.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 解压

  • - 磕磕巴巴 kēkēbābā 解释 jiěshì

    - Anh ấy lắp bắp giải thích.

  • - 我们 wǒmen 应当 yīngdāng cóng 叙利亚 xùlìyà de 解体 jiětǐ zhōng 吸取教训 xīqǔjiàoxun

    - Chúng ta nên học hỏi từ sự tan rã của Syria

  • - 哥哥 gēge káng 压力 yālì

    - Anh trai tôi có thể chịu được áp lực.

  • - 白薯 báishǔ 解饿 jiěè

    - ăn khoai lang cho đỡ đói.

  • - 施特劳斯 shītèláosī 受到 shòudào 行政部门 xíngzhèngbùmén de 压力 yālì

    - Strauss bị áp lực bởi nhánh hành pháp

  • - 大兵 dàbīng 压境 yājìng

    - đại binh áp sát biên giới.

  • - 分忧解愁 fēnyōujiěchóu

    - san sẻ nỗi lo

  • - 忧愁 yōuchóu 不会 búhuì 解决问题 jiějuéwèntí

    - Lo âu sẽ không giải quyết được vấn đề.

  • - 喜欢 xǐhuan 烈酒 lièjiǔ 解愁 jiěchóu

    - Anh ấy thích uống rượu mạnh để giải sầu.

  • - 经过 jīngguò 大家 dàjiā 劝解 quànjiě 想通 xiǎngtōng le

    - được mọi người khuyên giải, anh ấy đã thông suốt.

  • - 使 shǐ jǐn le 浑身解数 húnshēnxièshù quàn 不动 bùdòng 他们 tāmen

    - Tôi đã cố gắng hết sức nhưng không thể thuyết phục được họ.

  • - 适当 shìdàng 运动 yùndòng 缓解 huǎnjiě 压力 yālì

    - Tập luyện phù hợp giúp giảm áp lực.

  • - 解压 jiěyā 软件 ruǎnjiàn 可以 kěyǐ 帮助 bāngzhù 解压 jiěyā 文件 wénjiàn

    - Phần mềm giải nén có thể giúp bạn giải nén tệp tin.

  • - 锻炼身体 duànliànshēntǐ shì 排解 páijiě 工作 gōngzuò 压力 yālì de hǎo 办法 bànfǎ

    - Tập thể dục là một cách tuyệt vời để giảm căng thẳng trong công việc.

  • - 深信 shēnxìn 冥想 míngxiǎng 有助于 yǒuzhùyú 缓解 huǎnjiě 压力 yālì

    - Cô tin rằng thiền có thể giúp giảm toả căng thẳng.

  • - 很多 hěnduō 上班族 shàngbānzú bèi 工作 gōngzuò 焦头烂额 jiāotóulàné hěn 需要 xūyào 有个 yǒugè 纾解 shūjiě 压力 yālì de 方法 fāngfǎ

    - Nhiều nhân viên văn phòng buộc phải kiệt sức vì công việc, và rất cần một cách để xả stress!

  • - tīng 音乐 yīnyuè shì 解压 jiěyā de 一种 yīzhǒng 方式 fāngshì

    - Nghe nhạc là một cách giúp tôi giải tỏa căng thẳng.

  • - 解放前 jiěfàngqián 各种 gèzhǒng 捐税 juānshuì 沉重 chénzhòng 地压 dìyā zài 人民 rénmín 身上 shēnshàng

    - Trước khi giải phóng, các loại thuế và đóng góp nặng nề đè nặng lên người dân.

  • - qǐng 解压 jiěyā 这些 zhèxiē 文件 wénjiàn 然后 ránhòu zài 继续 jìxù 工作 gōngzuò

    - Vui lòng giải nén các tệp này rồi tiếp tục làm việc.

  • - 深切 shēnqiè 了解 liǎojiě de 心情 xīnqíng

    - Cô ấy thấu hiểu sâu sắc tâm trạng của anh ấy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 解压

Hình ảnh minh họa cho từ 解压

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 解压 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Hán 厂 (+4 nét)
    • Pinyin: Yā , Yà
    • Âm hán việt: Áp
    • Nét bút:一ノ一丨一丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:XMGI (重一土戈)
    • Bảng mã:U+538B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Giác 角 (+6 nét)
    • Pinyin: Jiě , Jiè , Xiè
    • Âm hán việt: Giái , Giải , Giới
    • Nét bút:ノフノフ一一丨フノノ一一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NBSHQ (弓月尸竹手)
    • Bảng mã:U+89E3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao