首位 shǒuwèi

Từ hán việt: 【thủ vị】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "首位" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thủ vị). Ý nghĩa là: Vị trí đầu tiên. Ví dụ : - Chúng tôi vui mừng trao vị trí đầu tiên cho Hoa Kỳ

Xem ý nghĩa và ví dụ của 首位 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 首位 khi là Danh từ

Vị trí đầu tiên

首位,读音shǒu wèi,汉语词语,是指第一位首要地位。

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 欣然 xīnrán 首位 shǒuwèi 给予 jǐyǔ 美国 měiguó

    - Chúng tôi vui mừng trao vị trí đầu tiên cho Hoa Kỳ

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 首位

  • - 个位 gèwèi zài 阿拉伯数字 ālābóshùzì 系统 xìtǒng zhōng 紧靠在 jǐnkàozài 小数点 xiǎoshǔdiǎn 左边 zuǒbian de 数字 shùzì

    - Số hàng đơn vị trong hệ thống số La Mã nằm ngay bên trái dấu thập phân.

  • - 第二位 dìèrwèi 澳大利亚 àodàlìyà 被害者 bèihàizhě

    - Nạn nhân người Úc thứ hai của chúng tôi

  • - shì 一位 yīwèi 幼儿园 yòuéryuán 阿姨 āyí

    - Cô ấy là một bảo mẫu nhà trẻ.

  • - 印尼 yìnní de 首都 shǒudū shì 雅加达 yǎjiādá

    - Thủ đô của Indonesia là Jakarta.

  • - 这位 zhèwèi 尼姑 nígū hěn 慈祥 cíxiáng

    - Ni cô này rất từ bi.

  • - 中央 zhōngyāng 三个 sāngè 单位 dānwèi 联合 liánhé 发文 fāwén

    - ba đơn vị trung ương cùng gửi công văn đi.

  • - zhè 首歌 shǒugē hěn 曼妙 mànmiào

    - Bài hát này rất dịu dàng.

  • - 理查德 lǐchádé · 费曼 fèimàn shì wèi 著名 zhùmíng 物理学家 wùlǐxuéjiā

    - Richard Feynman là một nhà vật lý nổi tiếng.

  • - 这位 zhèwèi 歌唱家 gēchàngjiā yóu 妹妹 mèimei 担任 dānrèn 钢琴伴奏 gāngqínbànzòu

    - Ca sĩ này được em gái của cô ấy đảm nhận vai trò đệm piano.

  • - 座位 zuòwèi 让给 rànggěi 奶奶 nǎinai ba

    - Cậu nhường lại chỗ này cho bà đi.

  • - 那位 nàwèi 婆婆 pópó hěn 友善 yǒushàn

    - Bà cụ đó rất thân thiện.

  • - 我们 wǒmen 欣然 xīnrán 首位 shǒuwèi 给予 jǐyǔ 美国 měiguó

    - Chúng tôi vui mừng trao vị trí đầu tiên cho Hoa Kỳ

  • - 这些 zhèxiē 乐队 yuèduì 经常 jīngcháng 相互 xiānghù 耍手段 shuǎshǒuduàn 谋取 móuqǔ 榜首 bǎngshǒu 位置 wèizhi

    - Các ban nhạc này thường chơi khăm nhau để giành được vị trí đứng đầu bảng xếp hạng.

  • - 五十 wǔshí wèi 国家元首 guójiāyuánshǒu 参加 cānjiā le 女王 nǚwáng de 加冕典礼 jiāmiǎndiǎnlǐ xiàng 女王 nǚwáng 表示 biǎoshì 敬意 jìngyì

    - Năm mươi nguyên thủ quốc gia đã tham gia lễ lên ngôi của Nữ hoàng và thể hiện sự tôn trọng đối với Nữ hoàng.

  • - 这位 zhèwèi shì 我们 wǒmen de 首席代表 shǒuxídàibiǎo

    - Người này là đại biểu cấp cao nhất của chúng tôi.

  • - 两位 liǎngwèi 首脑 shǒunǎo 讨论 tǎolùn 有关 yǒuguān 中国 zhōngguó 欧盟 ōuméng 加强 jiāqiáng 合作 hézuò de 问题 wèntí

    - Hai nguyên thủ quốc gia đã thảo luận các vấn đề liên quan đến tăng cường hợp tác giữa Trung Quốc và EU.

  • - 栖旭桥 qīxùqiáo shì 越南 yuènán 首都 shǒudū 河内 hénèi de 一座 yīzuò 红色 hóngsè 木桥 mùqiáo 位于 wèiyú 市中心 shìzhōngxīn de hái jiàn

    - Cầu Thê Húc là cây cầu gỗ đỏ ở trung tâm hồ Hoàn Kiếm, Hà Nội, thủ đô của Việt Nam

  • - 这位 zhèwèi 首相 shǒuxiāng 推动 tuīdòng le 改革 gǎigé

    - Thủ tướng đã thúc đẩy cải cách.

  • - 左首 zuǒshǒu zuò zhe 一位 yīwèi 老太太 lǎotàitai

    - ngồi bên trái là một bà lão.

  • - 尊重 zūnzhòng měi 一位 yīwèi 军人 jūnrén

    - Tôi tôn trọng mỗi một quân nhân.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 首位

Hình ảnh minh họa cho từ 首位

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 首位 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Wèi
    • Âm hán việt: Vị
    • Nét bút:ノ丨丶一丶ノ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OYT (人卜廿)
    • Bảng mã:U+4F4D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thủ 首 (+0 nét)
    • Pinyin: Shǒu
    • Âm hán việt: Thú , Thủ
    • Nét bút:丶ノ一ノ丨フ一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:THBU (廿竹月山)
    • Bảng mã:U+9996
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa