被选 bèi xuǎn

Từ hán việt: 【bị tuyển】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "被选" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bị tuyển). Ý nghĩa là: quyền được bầu, quyền ứng cử. Ví dụ : - 。 tất cả mọi công dân đủ 18 tuổi đều có quyền bầu cử và ứng cử.. - 。 Giá trị của con người được lựa chọn trong khoảnh khắc anh ta chấp nhận cám dỗ.. - Woods được bầu vào hội đồng quản trị

Xem ý nghĩa và ví dụ của 被选 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 被选 khi là Động từ

quyền được bầu

公民依法當選為國家權力機關代表或被選擔任一定職務的權利。

Ví dụ:
  • - fán 年满 niánmǎn 十八岁 shíbāsuì 公民 gōngmín dōu yǒu 选举权 xuǎnjǔquán 被选举权 bèixuǎnjǔquán

    - tất cả mọi công dân đủ 18 tuổi đều có quyền bầu cử và ứng cử.

  • - rén de 价值 jiàzhí zài 接受 jiēshòu 诱惑 yòuhuò de 须臾 xūyú bèi 选择 xuǎnzé

    - Giá trị của con người được lựa chọn trong khoảnh khắc anh ta chấp nhận cám dỗ.

  • - 伍茨 wǔcí bèi 选入 xuǎnrù 董事会 dǒngshìhuì

    - Woods được bầu vào hội đồng quản trị

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

quyền ứng cử

各種組織的成員當選為本組織的代表或領導人的權利。

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 被选

  • - 刚要 gāngyào 说话 shuōhuà bèi 哥哥 gēge lán 回去 huíqu le

    - nó vừa định nói thì bị anh ấy chặn lại ngay.

  • - 选择性 xuǎnzéxìng 执法 zhífǎ de 诉讼 sùsòng 案件 ànjiàn bèi 驳回 bóhuí

    - Vụ kiện dựa trên thực thi có chọn lọc bị từ chối.

  • - néng bèi 选拔 xuǎnbá 出来 chūlái 代表 dàibiǎo 国家 guójiā 参赛 cānsài shì 多数 duōshù 运动员 yùndòngyuán de 最高 zuìgāo 荣誉 róngyù

    - Được chọn để đại diện quốc gia tham gia thi đấu là niềm vinh dự cao nhất của đa số vận động viên.

  • - 被选为 bèixuǎnwèi 班长 bānzhǎng 心里 xīnli hěn měi

    - Cô ấy được chọn làm lớp trưởng, trong lòng rất tự hào.

  • - 李明 lǐmíng bèi 同学们 tóngxuémen 选中 xuǎnzhòng dāng 班长 bānzhǎng

    - Lý Minh được các bạn trong lớp chọn làm lớp trưởng.

  • - 绘制 huìzhì de 设计图 shèjìtú bèi 评选 píngxuǎn wèi 最佳 zuìjiā 作品 zuòpǐn

    - Thiết kế do anh ấy vẽ được bình chọn là tác phẩm đẹp nhất.

  • - 粉色 fěnsè 米色 mǐsè bèi 选来 xuǎnlái 反映 fǎnyìng 天花板 tiānhuābǎn de 那些 nèixiē 颜色 yánsè

    - Màu hồng và màu kem được chọn để phản ánh màu của trần nhà.

  • - bèi 评选 píngxuǎn wèi 感动 gǎndòng 中国 zhōngguó 人物 rénwù

    - Anh được chọn là "Nhân vật Trung Quốc gây cảm động".

  • - 该厂 gāichǎng 生产 shēngchǎn de 彩电 cǎidiàn bèi 遴选 línxuǎn wèi 展览 zhǎnlǎn 样品 yàngpǐn

    - nên chọn lựa ti vi màu của nhà máy sản xuất này làm sản phẩm triển lãm.

  • - bèi 列为 lièwéi 候选人 hòuxuǎnrén 之一 zhīyī

    - Anh ấy được xếp vào danh sách ứng cử viên.

  • - bèi 选中 xuǎnzhòng 参加 cānjiā 比赛 bǐsài

    - Anh ấy được chọn tham gia cuộc thi.

  • - 被选为 bèixuǎnwèi 班里 bānlǐ de 学习 xuéxí xiù

    - Anh ấy được chọn là học sinh xuất sắc của lớp.

  • - fán 年满 niánmǎn 十八岁 shíbāsuì 公民 gōngmín dōu yǒu 选举权 xuǎnjǔquán 被选举权 bèixuǎnjǔquán

    - tất cả mọi công dân đủ 18 tuổi đều có quyền bầu cử và ứng cử.

  • - 被选为 bèixuǎnwèi 代表 dàibiǎo

    - Anh ấy được bầu làm đại biểu.

  • - 被选为 bèixuǎnwèi 组长 zǔzhǎng le

    - Anh ấy đã được chọn làm tổ trưởng.

  • - 伍茨 wǔcí bèi 选入 xuǎnrù 董事会 dǒngshìhuì

    - Woods được bầu vào hội đồng quản trị

  • - 这些 zhèxiē 学生 xuésheng shì bèi 选中 xuǎnzhòng de

    - Đây là những học sinh được chọn.

  • - bèi 大家 dàjiā 推选 tuīxuǎn wèi 组长 zǔzhǎng

    - mọi người bầu anh ấy làm tổ trưởng.

  • - 昨天 zuótiān 钢材 gāngcái 股市 gǔshì shàng de 股票 gǔpiào bèi 大量 dàliàng 买进 mǎijìn gèng 明确 míngquè 预示 yùshì le 大选 dàxuǎn 即将来临 jíjiāngláilín

    - Số lượng cổ phiếu trên thị trường chứng khoán ngành thép được mua vào một cách đáng kể ngày hôm qua đã rõ ràng dự báo rằng cuộc bầu cử sắp tới.

  • - rén de 价值 jiàzhí zài 接受 jiēshòu 诱惑 yòuhuò de 须臾 xūyú bèi 选择 xuǎnzé

    - Giá trị của con người được lựa chọn trong khoảnh khắc anh ta chấp nhận cám dỗ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 被选

Hình ảnh minh họa cho từ 被选

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 被选 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Y 衣 (+5 nét)
    • Pinyin: Bèi , Bì , Pī , Pì
    • Âm hán việt: , Bị , Phi
    • Nét bút:丶フ丨ノ丶フノ丨フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:LDHE (中木竹水)
    • Bảng mã:U+88AB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+6 nét)
    • Pinyin: Suàn , Xuǎn
    • Âm hán việt: Tuyến , Tuyển
    • Nét bút:ノ一丨一ノフ丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YHGU (卜竹土山)
    • Bảng mã:U+9009
    • Tần suất sử dụng:Rất cao