Đọc nhanh: 选择性 (tuyến trạch tính). Ý nghĩa là: chọn lọc, tính chọn lọc, sự chọn lọc. Ví dụ : - 也可能他有选择性失忆 Cũng có thể anh ấy có trí nhớ có chọn lọc.
Ý nghĩa của 选择性 khi là Danh từ
✪ chọn lọc
selective
- 也 可能 他 有 选择性 失忆
- Cũng có thể anh ấy có trí nhớ có chọn lọc.
✪ tính chọn lọc
selectiveness
✪ sự chọn lọc
selectivity
✪ tính lựa chọn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 选择性
- 艾哇泰 是 选择性 5 羟色胺 再 摄取 抑制剂
- Elvatyl là một chất ức chế tái hấp thu serotonin có chọn lọc.
- 选择性 执法 的 诉讼 案件 被 驳回
- Vụ kiện dựa trên thực thi có chọn lọc bị từ chối.
- 他们 选择 陆路 旅行
- Họ chọn đi du lịch bằng đường bộ.
- 你 可以 选择 苹果 或者 香蕉
- Bạn có thể chọn táo hoặc chuối.
- 你 必须 选择 一扇门
- Bạn phải chọn một cánh cửa.
- 每个 选择 都 有 利弊
- Mỗi sự lựa chọn đều có lợi và hại.
- 除了 将 你 降职 之外 我 别无选择
- Tôi không có lựa chọn nào khác ngoài việc giáng chức cho bạn
- 面对 失败 , 他 选择 退缩
- Đối mặt với thất bại, anh ta đã chọn lùi bước.
- 他 选择 读 师范 成为 教师
- Anh ấy chọn học sư phạm để trở thành giáo viên.
- 她 随便 地 选择
- Cô ấy tùy ý lựa chọn.
- 他 的 选择 很义
- Sự lựa chọn của anh ấy rất đúng đắn.
- 他 选择 不争 , 保持沉默
- Anh ấy chọn im lặng không tranh cãi.
- 她 保守 地 选择 了 传统 方法
- Cô ấy bảo thủ chọn phương pháp truyền thống.
- 他 现在 选择 保持沉默
- Anh ấy chọn giữ im lặng lúc này.
- 她 无愧于 自己 的 选择
- Cô ấy không hổ thẹn với sự lựa chọn của mình.
- 饮食 选择 很 重要
- Lựa chọn thực phẩm rất quan trọng.
- 卵 圆孔 未闭 与 复发性 卒 中 经皮 封堵 术 是 最佳 选择 吗
- Đóng qua da của foramen ovale bằng sáng chế và đột quỵ tái phát có phải là lựa chọn tốt nhất không?
- 他 选择 苟全性命
- Anh ta chọn cách bảo toàn tính mạng.
- 她 的 选择 很 个性化
- Lựa chọn của cô ấy rất cá nhân hóa.
- 也 可能 他 有 选择性 失忆
- Cũng có thể anh ấy có trí nhớ có chọn lọc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 选择性
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 选择性 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm性›
择›
选›