选举团 xuǎnjǔ tuán

Từ hán việt: 【tuyến cử đoàn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "选举团" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tuyến cử đoàn). Ý nghĩa là: Cử tri đoàn (của Hoa Kỳ).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 选举团 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 选举团 khi là Danh từ

Cử tri đoàn (của Hoa Kỳ)

Electoral College (of the United States)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 选举团

  • - 选举 xuǎnjǔ 公平 gōngpíng 公正 gōngzhèng

    - Cuộc bầu cử công bằng và chính trực.

  • - 事关 shìguān 选举 xuǎnjǔ

    - Đó là về cuộc bầu cử.

  • - 换届选举 huànjièxuǎnjǔ

    - bầu chọn cho nhiệm kỳ mới.

  • - zài 选举 xuǎnjǔ 前后 qiánhòu 政客 zhèngkè men 总要 zǒngyào 许愿 xǔyuàn 讨好 tǎohǎo 民众 mínzhòng

    - Trước và sau cuộc bầu cử, các chính trị gia thường phải đưa ra lời hứa để chiều lòng công chúng.

  • - 学校 xuéxiào 选举 xuǎnjǔ 班长 bānzhǎng

    - Trường học bầu cử lớp trưởng.

  • - 他们 tāmen 正在 zhèngzài 选举 xuǎnjǔ xīn 班长 bānzhǎng

    - Họ đang bầu lớp trưởng mới.

  • - 保守党 bǎoshǒudǎng zài 上次 shàngcì 议会选举 yìhuìxuǎnjǔ zhōng cóng 工党 gōngdǎng 手里 shǒulǐ 夺得 duóde 这个 zhègè 议席 yìxí

    - Đảng Bảo thủ đã giành chiếc ghế nghị viện này từ tay Đảng Công nhân trong cuộc bầu cử hội đồng lần trước.

  • - 暴力 bàolì 干扰 gānrǎo le 选举 xuǎnjǔ 进程 jìnchéng

    - Sức mạnh cưỡng chế làm gián đoạn tiến trình bầu cử.

  • - 选举 xuǎnjǔ 方式 fāngshì hěn 公平 gōngpíng

    - Phương thức bầu cử rất công bằng.

  • - fán 年满 niánmǎn 十八岁 shíbāsuì 公民 gōngmín dōu yǒu 选举权 xuǎnjǔquán 被选举权 bèixuǎnjǔquán

    - tất cả mọi công dân đủ 18 tuổi đều có quyền bầu cử và ứng cử.

  • - 有没有 yǒuméiyǒu 选举 xuǎnjǔ de 权利 quánlì

    - Cậu có quyền bầu cử không?

  • - 今年 jīnnián 我们 wǒmen yào 选举 xuǎnjǔ

    - Năm nay chúng ta sẽ bầu cử.

  • - 公司 gōngsī 选举 xuǎnjǔ xīn 领导 lǐngdǎo

    - Công ty bầu cử lãnh đạo mới.

  • - 选举 xuǎnjǔ 依照 yīzhào 法定程序 fǎdìngchéngxù

    - Bầu cử theo trình tự quy định của pháp luật.

  • - zài 选举 xuǎnjǔ 中有 zhōngyǒu 几位 jǐwèi 候选人 hòuxuǎnrén 落标 luòbiāo

    - trong đợt tuyển chọn, có một vài vị được đề cử bị thất bại.

  • - 选举 xuǎnjǔ 产生 chǎnshēng xīn de 委员 wěiyuán

    - Bầu cử ra các ủy viên mới.

  • - 选举 xuǎnjǔ 过程 guòchéng 必须 bìxū 透明 tòumíng

    - Quá trình bầu cử phải minh bạch.

  • - 他们 tāmen 正在 zhèngzài 进行 jìnxíng 选举 xuǎnjǔ

    - Họ đang tiến hành bầu cử.

  • - 大家 dàjiā dōu 参加 cānjiā le 选举 xuǎnjǔ

    - Mọi người đều tham gia bầu cử.

  • - 他们 tāmen 准备 zhǔnbèi 选举 xuǎnjǔ xīn 领导 lǐngdǎo

    - Họ chuẩn bị bầu cử lãnh đạo mới.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 选举团

Hình ảnh minh họa cho từ 选举团

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 选举团 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Chủ 丶 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cử
    • Nét bút:丶丶ノ一ノ丶一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FCQ (火金手)
    • Bảng mã:U+4E3E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+3 nét)
    • Pinyin: Tuán
    • Âm hán việt: Đoàn
    • Nét bút:丨フ一丨ノ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WDH (田木竹)
    • Bảng mã:U+56E2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+6 nét)
    • Pinyin: Suàn , Xuǎn
    • Âm hán việt: Tuyến , Tuyển
    • Nét bút:ノ一丨一ノフ丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YHGU (卜竹土山)
    • Bảng mã:U+9009
    • Tần suất sử dụng:Rất cao