Đọc nhanh: 虚心求教 (hư tâm cầu giáo). Ý nghĩa là: Khiêm tốn thỉnh giáo. Ví dụ : - 你等要虚心求教 Nhà ngươi đợi thỉnh giáo sao
Ý nghĩa của 虚心求教 khi là Thành ngữ
✪ Khiêm tốn thỉnh giáo
- 你 等 要 虚心 求教
- Nhà ngươi đợi thỉnh giáo sao
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 虚心求教
- 求学 心盛
- nhiệt tình học hỏi
- 登门 求教
- đăng môn thỉnh giáo; đến tận nhà xin chỉ bảo.
- 战士 求战 心切
- các chiến sĩ nóng lòng mong được tham gia chiến đấu.
- 虚荣心
- lòng chuộng hư vinh
- 他 总是 追求 虚荣
- Anh ta luôn theo đuổi hư vinh.
- 她 被 虚荣心 所 迷惑
- Cô ấy bị lòng tham mê hoặc.
- 虚荣心 左右 了 他 的 生活
- Lòng ham hư vinh đã thao túng cuộc đời anh ta.
- 经 途经 好 其人 爱戴 教授 自己 的 人 虚心 向 他们 求教
- Yêu thương chân thành.
- 男孩子 要 大胆 向 心仪 的 女孩子 求爱
- Các chàng trai nên mạnh dạn tán tỉnh cô gái mình thích.
- 佛教徒 追求 般若
- Phật tử theo đuổi trí tuệ.
- 孙嫂 教 孩子 很 耐心
- Chị Tôn dạy trẻ rất kiên nhẫn.
- 教育 儿童 须要 耐心
- giáo dục thiếu nhi thì cần phải nhẫn nại.
- 她 对 学生 给予 耐心 教导
- Cô ấy dành sự chỉ dẫn nhẫn nại cho học sinh.
- 请 按照 教材 的 要求 完成 作业
- Hãy hoàn thành bài tập theo yêu cầu của giáo trình.
- 孩子 们 在 教室 里 专心 听课
- Các em nhỏ đang tập trung nghe giảng.
- 教育 是 社会 的 心脏
- Giáo dục là nền tảng của một xã hội văn minh.
- 教室 里 虚席以待
- Trong lớp học để trống chỗ.
- 他 日夜 祈求 上帝 赋予 他 虔敬 的 心
- Anh ta ngày đêm cầu nguyện Chúa trời ban cho anh ta một trái tim sùng đạo.
- 你 等 要 虚心 求教
- Nhà ngươi đợi thỉnh giáo sao
- 她 虚心 请教 老师
- Cô ấy khiêm tốn hỏi giáo viên.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 虚心求教
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 虚心求教 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm⺗›
心›
教›
求›
虚›