Đọc nhanh: 虚应故事 (hư ứng cố sự). Ý nghĩa là: làm qua loa; ứng phó qua loa cho qua chuyện.
Ý nghĩa của 虚应故事 khi là Thành ngữ
✪ làm qua loa; ứng phó qua loa cho qua chuyện
照例应付,敷衍了事
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 虚应故事
- 她 的 故事 很 平凡
- Câu chuyện của cô ấy rất bình thường.
- 他 的 故事 让 我 产生 了 共鸣
- Câu chuyện của anh ấy đã chạm đến trái tim tôi.
- 他 的 故事 启迪 了 我
- Câu chuyện của anh ấy đã gợi mở cho tôi.
- 工伤事故
- xảy ra tai nạn lao động
- 她 的 故事 很 悲酸
- Câu chuyện của cô ấy rất đau lòng.
- 不 反驳 艾莉 的 故事 是 一 回事
- Đó là một điều không mâu thuẫn với câu chuyện của Ali
- 他们 两个 的 凄美 爱情故事 家喻户晓
- Chuyện tình cảm động của hai người được mọi nhà đều biết đến.
- 他们 有 一段 浪漫 的 爱情故事
- Họ có một câu chuyện tình yêu lãng mạn.
- 事故 常常 阻碍交通
- Tai nạn thường xuyên gây cản trở giao thông.
- 这次 事故 对 公司 信誉 大 有关 碍
- sự việc này ảnh hưởng rất lớn đến danh dự của công ty.
- 事故 堵塞 了 交通
- Tai nạn làm tắc nghẽn giao thông.
- 事故 致使 交通拥堵
- Tai nạn khiến cho ùn tắc giao thông.
- 事故 引发 了 交通堵塞
- Tai nạn đã gây ra tắc nghẽn giao thông.
- 事故 导致 交通 严重 堵塞
- Tai nạn gây ra tắc nghẽn giao thông nghiêm trọng.
- 昨天 发生 的 事故 应该 归咎于 他 的 愚笨
- Sự cố xảy ra ngày hôm qua nên đổ lỗi cho sự ngu ngốc của anh ta.
- 这个 故事 是 虚拟 的
- Câu chuyện này là hư cấu.
- 那篇 小说 里 的 故事情节 , 有的是 作者 虚拟 的
- Một vài tình tiết câu chuyện trong quyển tiểu thuyết đó do tác giả hư cấu.
- 这个 故事 纯属虚构
- Cả câu chuyện này đều là hư cấu.
- 这个 故事 是 虚构 的
- Câu chuyện này là hư cấu.
- 这个 故事 里 的 人物 是 假想 的 , 情节 也 是 虚构 的
- nhân vật trong câu chuyện là tưởng tượng ra, tình tiết cũng được hư cấu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 虚应故事
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 虚应故事 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm事›
应›
故›
虚›
tắc trách; qua quýt cho xong chuyện; qua quýt cho xong; qua quýt
thờ ơ; không để ý; không đếm xỉa tớilơ đễnhđểnh đoảng
phớt lờ; xem thường; lơ là; thiếu cảnh giác
Hay Quên, Quên Trước Quên Sau
được chăng hay chớ; được ngày nào hay ngày ấy; qua loa cho xong chuyện
qua loa cho xong chuyện; qua quýt cho xong