艺人 yìrén

Từ hán việt: 【nghệ nhân】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "艺人" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nghệ nhân). Ý nghĩa là: nghệ sĩ, nghệ nhân. Ví dụ : - 。 những nghệ nhân này đều có thầy truyền dạy.. - 。 các bài hát ở nhiều nơi trong đất nước ta đều do các nghệ sĩ dân gian truyền miệng từ đời này sang đời khác mà bảo tồn được.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 艺人 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 艺人 khi là Danh từ

nghệ sĩ

戏曲、曲艺、杂技等演员

Ví dụ:
  • - 这些 zhèxiē 艺人 yìrén 各有 gèyǒu 自己 zìjǐ de 师承 shīchéng

    - những nghệ nhân này đều có thầy truyền dạy.

  • - 我国 wǒguó 许多 xǔduō 地方 dìfāng 戏曲 xìqǔ dōu shì yóu 民间艺人 mínjiānyìrén 世代 shìdài 口授 kǒushòu ér 保存 bǎocún 下来 xiàlai de

    - các bài hát ở nhiều nơi trong đất nước ta đều do các nghệ sĩ dân gian truyền miệng từ đời này sang đời khác mà bảo tồn được.

nghệ nhân

某些手工艺工人

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 艺人

  • - 技艺 jìyì 之精 zhījīng ràng rén 叹绝 tànjué

    - kỹ nghệ tinh xảo, khiến người ta thán phục vô cùng.

  • - 他们 tāmen de shuō 技艺 jìyì 令人惊叹 lìngrénjīngtàn

    - Nghệ thuật nói của họ thật đáng kinh ngạc.

  • - 这个 zhègè 手工艺品 shǒugōngyìpǐn zuò tài 精致 jīngzhì ràng rén 爱不释手 àibùshìshǒu

    - Món thủ công này tinh tế đến mức nhìn mãi không rời ra được.

  • - xiàng 德国 déguó 欧洲 ōuzhōu 友人 yǒurén 推广 tuīguǎng 越南 yuènán de 传统 chuántǒng 文化 wénhuà 艺术 yìshù 之美 zhīměi

    - Giới thiệu văn hóa truyền thống của Việt Nam đến bạn bè Đức, châu Âu

  • - 文艺 wényì 新人 xīnrén

    - văn nghệ sĩ mới

  • - 自己 zìjǐ de 手艺 shǒuyì 传给 chuángěi rén

    - truyền thụ tay nghề của mình cho người khác

  • - 艺人 yìrén zài 仔细 zǐxì 碾琢 niǎnzhuó 工艺品 gōngyìpǐn

    - Nghệ nhân đang tỉ mỉ điêu khắc sản phẩm thủ công.

  • - shì 艺人 yìrén

    - Anh ấy là nghệ nhân.

  • - 拜访 bàifǎng shì 一门 yīmén 学问 xuéwèn 看望 kànwàng 病人 bìngrén 更是 gèngshì 一门 yīmén 艺术 yìshù

    - Thăm khám là một môn học, và thăm bệnh nhân thậm chí còn là một môn nghệ thuật.

  • - 北京人民艺术剧院 běijīngrénmínyìshùjùyuàn

    - đoàn kịch nghệ thuật nhân dân Bắc Kinh.

  • - 演艺圈 yǎnyìquān de rén

    - Những người trong doanh nghiệp biểu diễn

  • - shì 文艺圈 wényìquān de rén

    - Anh ấy là người trong giới nghệ thuật.

  • - 这个 zhègè rén 武艺 wǔyì 十分 shífēn le

    - người này võ nghệ rất cao cường.

  • - xiǎng xué 惊人 jīngrén 下苦功夫 xiàkǔgōngfū

    - Nếu bạn muốn trở thành một người nghệ sĩ tuyệt vời thì bạn cần chăm chỉ.

  • - 演员 yǎnyuán de 高超 gāochāo de 艺术 yìshù 令人 lìngrén wèi zhī 心醉 xīnzuì

    - nghệ thuật cao siêu của diễn viên, làm cho mọi người đều mê thích.

  • - 人才 réncái 艺苑 yìyuàn

    - Người tài tụ tập ở vườn nghệ thuật.

  • - 做人 zuòrén yào 有艺 yǒuyì

    - Làm người phải có chừng mực.

  • - 动画片 dònghuàpiān 绘制 huìzhì zhě 设计 shèjì 创作 chuàngzuò huò 制作 zhìzuò 动画片 dònghuàpiān de rén 艺术家 yìshùjiā huò 技术人员 jìshùrényuán

    - Người vẽ hoạt hình là người thiết kế, sáng tạo hoặc sản xuất các bộ phim hoạt hình, như nghệ sĩ hoặc nhân viên kỹ thuật.

  • - 文艺作品 wényìzuòpǐn de 人民性 rénmínxìng

    - Tính chất nhân dân trong tác phẩm văn nghệ.

  • - shì 艺术界 yìshùjiè de 知名 zhīmíng 人物 rénwù

    - Cô ấy là nhân vật nổi tiếng trong giới nghệ thuật.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 艺人

Hình ảnh minh họa cho từ 艺人

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 艺人 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+0 nét)
    • Pinyin: Rén
    • Âm hán việt: Nhân , Nhơn
    • Nét bút:ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:O (人)
    • Bảng mã:U+4EBA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+1 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nghệ
    • Nét bút:一丨丨フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TN (廿弓)
    • Bảng mã:U+827A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao