Đọc nhanh: 艺人帽 (nghệ nhân mạo). Ý nghĩa là: Mũ nghệ nhân.
Ý nghĩa của 艺人帽 khi là Danh từ
✪ Mũ nghệ nhân
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 艺人帽
- 技艺 之精 , 让 人 叹绝
- kỹ nghệ tinh xảo, khiến người ta thán phục vô cùng.
- 他们 的 说 技艺 令人惊叹
- Nghệ thuật nói của họ thật đáng kinh ngạc.
- 这个 手工艺品 做 得 太 精致 , 让 人 爱不释手
- Món thủ công này tinh tế đến mức nhìn mãi không rời ra được.
- 工人 戴着 安全帽 工作
- Công nhân đội mũ bảo hộ làm việc.
- 向 德国 和 欧洲 友人 推广 越南 的 传统 文化 艺术 之美
- Giới thiệu văn hóa truyền thống của Việt Nam đến bạn bè Đức, châu Âu
- 文艺 新人
- văn nghệ sĩ mới
- 把 自己 的 手艺 传给 人
- truyền thụ tay nghề của mình cho người khác
- 艺人 在 仔细 碾琢 工艺品
- Nghệ nhân đang tỉ mỉ điêu khắc sản phẩm thủ công.
- 他 是 艺人
- Anh ấy là nghệ nhân.
- 拜访 是 一门 学问 , 看望 病人 更是 一门 艺术
- Thăm khám là một môn học, và thăm bệnh nhân thậm chí còn là một môn nghệ thuật.
- 他 有 个 看法 是 男人 戴帽子 就 会 秃顶
- Một quan điểm của anh ấy là nam giới đội mũ sẽ bị hói đầu.
- 北京人民艺术剧院
- đoàn kịch nghệ thuật nhân dân Bắc Kinh.
- 演艺圈 的 人
- Những người trong doanh nghiệp biểu diễn
- 他 是 文艺圈 的 人
- Anh ấy là người trong giới nghệ thuật.
- 这个 人 武艺 十分 了 得
- người này võ nghệ rất cao cường.
- 别 拿 大帽子 压人
- đừng chụp mũ người ta.
- 想 学 惊人 艺 须 下苦功夫
- Nếu bạn muốn trở thành một người nghệ sĩ tuyệt vời thì bạn cần chăm chỉ.
- 演员 的 高超 的 艺术 , 令人 为 之 心醉
- nghệ thuật cao siêu của diễn viên, làm cho mọi người đều mê thích.
- 人才 聚 艺苑
- Người tài tụ tập ở vườn nghệ thuật.
- 做人 要 有艺
- Làm người phải có chừng mực.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 艺人帽
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 艺人帽 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm人›
帽›
艺›