Đọc nhanh: 囊中羞涩 (nang trung tu sáp). Ý nghĩa là: Viêm màng túi. Ví dụ : - 他囊中羞涩,只好不买衣服了。 Anh ấy hết tiền, đến nỗi phải dừng mua quần áo.
Ý nghĩa của 囊中羞涩 khi là Thành ngữ
✪ Viêm màng túi
囊:口袋。羞涩:难为情,比喻经济困难。口袋里没钱,让人感到难为情,是经济不宽裕的委婉说法。
- 他 囊中羞涩 只好 不买 衣服 了
- Anh ấy hết tiền, đến nỗi phải dừng mua quần áo.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 囊中羞涩
- 苗族 是 中国 的 少数民族
- Tộc Miêu là dân tộc thiểu số Trung Quốc.
- 人群 族 拢 广场 中
- Đám đông người túm tụm ở quảng trường.
- 中国 人有 五十六个 民族 , 我 是 汉族人
- Có năm mươi sáu dân tộc ở Trung Quốc và tôi là người Hán.
- 躺平 在 年轻人 中 很 流行
- "躺平" rất thịnh hành trong giới trẻ.
- 他 去 除了 文件 中 的 错误
- 他去除了文件中的错误。
- 她 是 阿萨德 政权 的 眼中钉
- Cô ấy là một cái gai lớn trong phe của chế độ Assad.
- 消除 心中 的 不平
- làm tiêu tan nỗi bất bình trong lòng
- 我 弟弟 上 高中 了
- Em trai tôi lên cấp 3 rồi.
- 比赛 中 他们 斗智斗勇
- Trong cuộc thi, họ cạnh tranh trí tuệ và sức mạnh.
- 小女孩 羞涩 地 笑了笑
- Cô bé cười một cách ngượng ngùng.
- 中饱私囊
- đút túi riêng; bỏ túi riêng.
- 中饱私囊
- đút túi riêng.
- 他 在 工作 中 表现 得 很 窝囊
- Anh ấy thể hiện sự nhút nhát trong công việc.
- 他 囊中羞涩 只好 不买 衣服 了
- Anh ấy hết tiền, đến nỗi phải dừng mua quần áo.
- 她 羞涩 地向 我 道歉
- Cô ấy ngượng ngùng xin lỗi tôi.
- 中国 古代 四大美女 皆 是 如花似玉 , 闭月羞花
- Sắc đẹp tứ đại mỹ nhân thời cổ của Trung Quốc ai ai cũng như hoa như ngọc, hoa hờn nguyệt thẹn.
- 她 羞涩 地 微笑 着
- Cô ấy mỉm cười một cách ngượng ngùng.
- 他 羞涩 地 低下 了 头
- Anh ấy ngượng ngùng cúi đầu xuống.
- 说话 时 , 她 显得 有点 羞涩
- Khi nói chuyện cô ấy có vẻ hơi e dè.
- 他们 在 比赛 中 捣乱
- Họ gây rối trong cuộc thi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 囊中羞涩
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 囊中羞涩 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm中›
囊›
涩›
羞›