Đọc nhanh: 万贯家财 (vạn quán gia tài). Ý nghĩa là: tài sản khổng lồ.
Ý nghĩa của 万贯家财 khi là Thành ngữ
✪ tài sản khổng lồ
vast wealth
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 万贯家财
- 夫妻 和睦 , 家 和 万事兴
- Vợ chồng hòa thuận, gia đình yên vui mọi việc đều thành công.
- 顾惜 国家 财产
- yêu quý tài sản quốc gia
- 国家 集中 了 所有 财力物力 和 人来 发展 交通
- Nhà nước đã tập trung mọi nguồn lực tài chính, vật chất và nhân lực để phát triển giao thông vận tải.
- 这 家伙 , 可牛 了 , 一下子 赚 了 百万 !
- Cậu này khá đấy, có một lúc thôi đã kiếm được trăm vạn rồi
- 万贯家私
- gia tài bạc triệu
- 大家 祝 他 万寿无疆
- Mọi người chúc ông ấy sống lâu muôn tuổi.
- 千万别 表扬 错 雕刻家
- Hãy chắc chắn rằng bạn không cung cấp tín dụng sai cho nhà điêu khắc.
- 暴发户 ( 比喻 突然 发财致富 或 得势 的 人 或 人家 )
- nhà mới phất; kẻ mới phất
- 家庭财产 已经 投保
- Tài sản gia đình đã mua bảo hiểm rồi.
- 家里 有 万元 钱
- Trong nhà có vạn tệ.
- 国家 财产 是 人民 的 膏血
- tài sản của quốc gia là máu thịt của nhân dân.
- 身上 仅 有 两贯财
- Trong người chỉ có hai quan tiền.
- 他家 存有 不少 货财
- Nhà anh ấy có không ít của cải.
- 这家 公司 财力雄厚
- Công ty này có tài lực hùng hậu.
- 盗骗 国家 财产 是 犯罪行为
- trộm cắp lừa đảo tài sản quốc gia là hành vi phạm tội.
- 她 承受 了 家族 的 财富
- Cô ấy kế thừa tài sản gia đình.
- 为 国家 积累 了 巨额 财富
- đã tích luỹ được nhiều của cải cho đất nước.
- 这家 公司 经营 有方 , 财源茂盛
- Công ty này đang hoạt động tốt và giàu có
- 在 新 的 一年 里 祝 大家 财源滚滚 , 身体健康
- Chúc cả nhà năm mới tiền tài như nước, sức khỏe dồi dào.
- 每个 人 都 希望 腰缠万贯 , 肥马轻裘 , 可 那 不是 轻易 能 办到 的
- Ai cũng mong tiền bạc rủng rỉnh, ngựa béo, lông sáng, nhưng điều đó không dễ thực hiện
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 万贯家财
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 万贯家财 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm万›
家›
财›
贯›
nhà chỉ có bốn bức tường; gia cảnh quá nghèo; nghèo rớt mồng tơi
nghèo rớt mồng tơi; nghèo xác xơ; hết tiền hết của
nhẵn túi; hết nhẵn tiền; không còn một xu dính túi; sạch túi; hết tiền
Hai Bàn Tay Trắng, Không Có Gì Cả, Không Có Gì
không xu dính túi; nghèo xơ xácnghèo xơ nghèo xác
không xu dính túi; nghèo xơ xác; hết củanghèo xơ nghèo xác