Đọc nhanh: 身无分文 (thân vô phân văn). Ý nghĩa là: không xu dính túi (thành ngữ).
Ý nghĩa của 身无分文 khi là Thành ngữ
✪ không xu dính túi (thành ngữ)
penniless (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 身无分文
- 举目无亲 ( 指 单身在外 , 不见 亲属 和 亲戚 )
- ngước mắt nhìn, chẳng thấy ai là người thân.
- 埃文 跟 那 无关
- Evan không liên quan gì đến chuyện đó.
- 只是 埃文斯 已经 发表 无数 文章
- Chỉ là Evans đã xuất bản hàng chục lần.
- 文笔 错杂 伦次 , 毫无 伦次
- văn vẻ lộn xộn, chẳng mạch lạc.
- 他 一身 无 挂碍
- anh ấy chẳng có gì lo nghĩ cả.
- 难以 分身
- khó mà dành thời gian cho việc khác.
- 文章 分成 四个 部分
- Bài viết được chia thành bốn phần.
- 闲来无事 把 网上 , 忽然 老板 在 身边
- Đang online không có việc gì, đột nhiên có sếp ở bên cạnh.
- 我 按照 大小 分类 这些 文件
- Tôi phân loại các tài liệu này theo kích thước.
- 静脉 分布 在 身体 各处
- Tĩnh mạch phân bố khắp cơ thể.
- 我们 需要 把 文件 分类
- Chúng ta cần phân loại tài liệu.
- 这个 宝石 的 价格 十分 昂贵 简直 是 个 天文数字
- Giá trị của viên ngọc này cực kỳ đắt đỏ - thậm chí có thể xem như một con số thiên văn.
- 这些 文章 分 三集 出版
- Những bài viết này được xuất bản thành ba phần.
- 分文不取
- không lấy một xu
- 文化 与 文 密不可分
- Văn hóa và văn minh không thể tách rời.
- 身无分文
- không một xu dính túi.
- 初期 白话文 , 搀用 文言 成分 的 比较 多
- văn bạch thoại ở thời kỳ đầu lẫn khá nhiều thành phần văn ngôn.
- 他 心中 无著 , 感到 十分 迷茫
- Anh ấy trong tim không có chỗ nương tựa, cảm thấy rất mơ hồ.
- 把 混合物 煮 至 沸腾 , 然後再 用 文火 煮 十分钟
- Đun sôi hỗn hợp, sau đó đun nhỏ lửa trong mười phút nữa.
- 无法 分身
- không có cách gì mà phân thân được.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 身无分文
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 身无分文 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm分›
文›
无›
身›
Viêm màng túi
không xu dính túi; nghèo xơ xácnghèo xơ nghèo xác
nhẵn túi; hết nhẵn tiền; không còn một xu dính túi; sạch túi; hết tiền
nghèo rớt mồng tơi; không một xu dính túinghèo xơ xác; không xu dính túi; nghèo xơ nghèo xác
nghèo rớt mồng tơi; nghèo xác xơ; hết tiền hết của