Đọc nhanh: 贫无立锥 (bần vô lập chuỳ). Ý nghĩa là: thậm chí không đủ đất để dựng dùi (thành ngữ); hoàn toàn thiếu thốn.
Ý nghĩa của 贫无立锥 khi là Thành ngữ
✪ thậm chí không đủ đất để dựng dùi (thành ngữ); hoàn toàn thiếu thốn
not even enough land to stand an awl (idiom); absolutely destitute
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贫无立锥
- 比尔 才 不 无聊
- Bill không nhàm chán.
- 南无 阿弥陀佛 , 愿得 往生
- Khi đọc kinh tôi thường niệm Nam mô Tam Bảo.
- 无 所 附丽
- không nơi nương tựa
- 无 所 附丽
- Không nơi nương tựa.
- 贫富悬殊
- sự chênh lệch giàu nghèo
- 哥哥 立志 仕宦
- Anh trai quyết chí làm quan.
- 无色 的 无色 的 , 因零 饱和度 而 没有 颜色 , 如 中性 灰色 , 白色 , 或 黑色
- Màu vô sắc là màu không có màu sắc, không có sắc thái do độ bão hòa không đủ, như màu xám trung tính, màu trắng hoặc màu đen.
- 全世界 无产者 , 联合 起来
- Những người vô sản trên toàn thế giới, hãy đoàn kết lại!
- 殊品 , 完人 , 绝代佳人 卓越 无比 的 完美 事物 或 美人 ; 完人
- "殊品, 完人, 绝代佳人" có nghĩa là "vật phẩm đặc biệt, người hoàn hảo vượt trội, người đẹp vượt trội"
- 我 无意 中 碰到 斯特凡
- Tôi vô tình chạm vào Stefan
- 巉岩 林立
- núi cheo leo tua tủa.
- 高楼 林立
- nhà cao tầng san sát nhau.
- 帆樯 林立
- thuyền dày đặc; thuyền san sát.
- 祝您 万寿无疆
- Chúc ngài sống lâu muôn tuổi.
- 贫 无立锥之地
- nghèo khổ không có mảnh đất cắm dùi.
- 孤立无援
- cô lập không viện trợ.
- 大破 封建迷信 思想 , 大立 无产阶级 革命 人生观
- phá bỏ tư tưởng mê tín phong kiến, xây dựng nhân sinh quan vô sản cách mạng.
- 空口无凭 , 立字 为 据
- nói không chẳng có giá trị gì, viết giấy để làm bằng chứng.
- 没有 重力 , 我们 无法 站立
- Không có trọng lực, chúng ta không thể đứng được.
- 管理工具 为 您 提供 了 设计 和 建立 一个 外观 精美 并且 易于 导航 的 Web
- Các công cụ quản trị cung cấp cho bạn khả năng thiết kế và xây dựng một trang web đẹp và dễ điều hướng
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 贫无立锥
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 贫无立锥 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm无›
立›
贫›
锥›