Đọc nhanh: 一文不名 (nhất văn bất danh). Ý nghĩa là: không xu dính túi; nghèo xơ xác; hết của, nghèo xơ nghèo xác. Ví dụ : - 我一文不名,因此不能付钱给你。 Tôi không có tiền, vì vậy không thể trả tiền cho bạn.
Ý nghĩa của 一文不名 khi là Thành ngữ
✪ không xu dính túi; nghèo xơ xác; hết của
一个钱也没有 (名:占有)
- 我 一文不名 , 因此 不能 付钱 给 你
- Tôi không có tiền, vì vậy không thể trả tiền cho bạn.
✪ nghèo xơ nghèo xác
一个钱也没有(名:占有)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一文不名
- 不值一文
- không đáng một xu
- 报名 之后 一律 不予 退款 , 请 见谅
- Sau khi đăng ký sẽ không hoàn lại tiền, xin thứ lỗi.
- 名单 中 包括 一些 意想不到 的 人
- Trong danh sách có một số người không ngờ tới.
- 你 的 保证 一文不值
- Lời nói của bạn là vô giá trị.
- 他 说 我 一文不值
- Anh ta gọi tôi là đồ vô dụng.
- 报名 参加 的 不光 是 他 一个 人
- Báo danh tham gia không chỉ một mình anh ta
- 我 觉得 韩文 一点儿 也 不 简单
- Tôi thấy tiếng Hàn một chút cũng không dễ.
- 今天 课文 一句 都 背 不 出来
- Bài học hôm nay một câu cũng không thuộc.
- 那本书 在 市场 上 不名一钱
- Cuốn sách đó trên thị trường không đáng một đồng.
- 一文 铜钱 也 不值
- Một đồng tiền đồng cũng không đáng.
- 一时 糊涂 , 做下 不名誉 的 蠢事
- nhất thời hồ đồ, làm chuyện ngu xuẩn
- 走过 一片 小树林 映入眼帘 的 都 是 不 歪 不 斜 的 不 知名 的 小树
- Đi bộ qua một khu rừng nhỏ, tất cả những gì bạn thấy là những cây nhỏ không rõ ràng, không cong cũng không nghiêng
- 他 给 一些 为 报纸 专栏 ` 写 ' 文章 的 体育界 名人 做 捉刀 人
- Anh ta làm người đứng ra viết bài cho một số nhân vật nổi tiếng trong giới thể thao viết cho cột báo.
- 我 一文不名 , 因此 不能 付钱 给 你
- Tôi không có tiền, vì vậy không thể trả tiền cho bạn.
- 一个 企业 不是 由 它 的 名字 、 章程 和 公司 条例 来 定义
- Một doanh nghiệp không được xác định bởi tên của nó, các điều khoản của hiệp hội và quy chế của công ty.
- 写文章 , 可长可短 , 没有 划一不二 的 公式
- viết văn, có thể dài, có thể ngắn, không có một công thức cố định nào.
- 这件 衣服 看起来 不名一钱
- Cái áo này trông không đáng một đồng nào.
- 此后 不久 , 她 便 成为 一名 全国 闻名 的 流行 歌手
- Không lâu sau đó, cô ấy đã trở thành một ca sĩ pop nổi tiếng trên toàn quốc.
- 他 是 一个 著名 的 文人
- Ông ấy là một nhà văn nổi tiếng.
- 你 确定 他 说 你 一文不值 吗
- Bạn có chắc là anh ấy gọi bạn là đồ vô dụng không?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 一文不名
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 一文不名 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm一›
不›
名›
文›
thậm chí không đủ đất để dựng dùi (thành ngữ); hoàn toàn thiếu thốn
cơm trong ống, nước trong bầu; sống thanh bần; cơm rau dưacơm niêu nước lọ; giỏ cơm bầu nước
Hai Bàn Tay Trắng, Không Có Gì Cả, Không Có Gì
một nghèo hai trắng (công nông nghiệp và khoa học kỹ thuật kém phát triển)
trắng tay (thành ngữ); (nghĩa bóng) không nhận được bất cứ thứ gì
không còn gì thêm
nhẵn túi; hết nhẵn tiền; không còn một xu dính túi; sạch túi; hết tiền
nghèo rớt mồng tơi; nghèo xác xơ; hết tiền hết của