不名一钱 bù míng yī qián

Từ hán việt: 【bất danh nhất tiền】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "不名一钱" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bất danh nhất tiền). Ý nghĩa là: nghèo rớt mồng tơi; không một xu dính túi, nghèo xơ xác; không xu dính túi; nghèo xơ nghèo xác.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 不名一钱 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 不名一钱 khi là Thành ngữ

nghèo rớt mồng tơi; không một xu dính túi

形容极其贫穷,一个钱也没有名:占有

nghèo xơ xác; không xu dính túi; nghèo xơ nghèo xác

一个钱也没有(名:占有)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不名一钱

  • - 报名 bàomíng 之后 zhīhòu 一律 yīlǜ 不予 bùyú 退款 tuìkuǎn qǐng 见谅 jiànliàng

    - Sau khi đăng ký sẽ không hoàn lại tiền, xin thứ lỗi.

  • - 名单 míngdān zhōng 包括 bāokuò 一些 yīxiē 意想不到 yìxiǎngbúdào de rén

    - Trong danh sách có một số người không ngờ tới.

  • - 一钱不值 yīqiánbùzhí

    - không đáng một xu

  • - 不值 bùzhí 一个 yígè 大钱 dàqián

    - không đáng một đồng; không đáng một xu.

  • - 报名 bàomíng 参加 cānjiā de 不光 bùguāng shì 一个 yígè rén

    - Báo danh tham gia không chỉ một mình anh ta

  • - 那本书 nàběnshū zài 市场 shìchǎng shàng 不名一钱 bùmíngyīqián

    - Cuốn sách đó trên thị trường không đáng một đồng.

  • - 价钱 jiàqián dōu 一样 yīyàng 所以 suǒyǐ 不论如何 búlùnrúhé xiān 货比三家 huòbǐsānjiā

    - Giá cả sẽ không giống nhau nên dù gì thì cũng nên tham khảo giá.

  • - 一文 yīwén 铜钱 tóngqián 不值 bùzhí

    - Một đồng tiền đồng cũng không đáng.

  • - duì 金钱 jīnqián 不屑一顾 bùxièyīgù

    - Anh ta không thèm để ý đến tiền bạc.

  • - 一件 yījiàn T恤 Txù shān yào mài 一千块 yīqiānkuài qián 太贵 tàiguì le cái 不值 bùzhí 那么 nàme 多钱 duōqián ne

    - Một chiếc áo phông có giá 1.000 nhân dân tệ, đắt quá, không đáng để có giá đó!

  • - 一时 yīshí 糊涂 hútú 做下 zuòxià 不名誉 bùmíngyù de 蠢事 chǔnshì

    - nhất thời hồ đồ, làm chuyện ngu xuẩn

  • - 走过 zǒuguò 一片 yīpiàn 小树林 xiǎoshùlín 映入眼帘 yìngrùyǎnlián de dōu shì wāi xié de 知名 zhīmíng de 小树 xiǎoshù

    - Đi bộ qua một khu rừng nhỏ, tất cả những gì bạn thấy là những cây nhỏ không rõ ràng, không cong cũng không nghiêng

  • - zuò 一天 yìtiān cái 50 块钱 kuàiqián 不至于 bùzhìyú ba

    - Làm một ngày mới 50 đồng, không đến nỗi như vậy chứ?

  • - 一文不名 yīwénbùmíng 因此 yīncǐ 不能 bùnéng 付钱 fùqián gěi

    - Tôi không có tiền, vì vậy không thể trả tiền cho bạn.

  • - 这个 zhègè rén kōu hěn 一分钱 yīfēnqián dōu 舍不得 shěbùdé huā

    - Người này keo kiệt hết sức, một đồng cũng không dám tiêu。

  • - 一个 yígè 企业 qǐyè 不是 búshì yóu de 名字 míngzi 章程 zhāngchéng 公司 gōngsī 条例 tiáolì lái 定义 dìngyì

    - Một doanh nghiệp không được xác định bởi tên của nó, các điều khoản của hiệp hội và quy chế của công ty.

  • - 小气 xiǎoqì lián 一毛钱 yīmáoqián gěi

    - Anh ta keo kiệt đến mức không cho tôi một xu.

  • - 这件 zhèjiàn 衣服 yīfú 看起来 kànqǐlai 不名一钱 bùmíngyīqián

    - Cái áo này trông không đáng một đồng nào.

  • - 不能 bùnéng 一味 yīwèi 追求 zhuīqiú 金钱 jīnqián

    - Chúng ta không thể một mực chạy theo tiền bạc.

  • - 一件 yījiàn T恤 Txù yào mài 一千块 yīqiānkuài qián 太贵 tàiguì le cái 不值 bùzhí 那么 nàme 多钱 duōqián ne

    - Một chiếc áo phông có giá 1.000 nhân dân tệ, đắt quá, không đáng để có giá đó!

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 不名一钱

Hình ảnh minh họa cho từ 不名一钱

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不名一钱 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:1 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhất
    • Nét bút:
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:M (一)
    • Bảng mã:U+4E00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Míng
    • Âm hán việt: Danh
    • Nét bút:ノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NIR (弓戈口)
    • Bảng mã:U+540D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Kim 金 (+5 nét)
    • Pinyin: Jiǎn , Qián
    • Âm hán việt: Tiền , Tiễn
    • Nét bút:ノ一一一フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:CIJ (金戈十)
    • Bảng mã:U+94B1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao