Đọc nhanh: 财大气粗 (tài đại khí thô). Ý nghĩa là: giàu có và uy nghiêm, giàu có và hống hách.
Ý nghĩa của 财大气粗 khi là Thành ngữ
✪ giàu có và uy nghiêm
rich and imposing
✪ giàu có và hống hách
rich and overbearing
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 财大气粗
- 飞机 飞过 了 大气层
- Máy bay bay qua tầng khí quyển.
- 老人 看见 别人 浪费 财物 , 就 没有 好气儿
- ông cụ không vui lòng khi thấy người ta lãng phí của cải..
- 措大 习气 ( 寒酸气 )
- tính khí đồ gàn.
- 福气 大
- có phúc lớn
- 大爷 脾气
- tính cụ lớn
- 大 财主
- đại tài chủ; ông chủ lớn.
- 财气 不佳
- không có vận phát tài; không có số làm giàu.
- 我们 对于 公共财产 , 无论 大小 , 都 应该 爱惜
- đối với tài sản công cộng, cho dù lớn hay nhỏ chúng ta đều phải quý trọng.
- 低气压区 大气压 低于 正常值 的 地区
- Khu vực áp suất thấp là vùng có áp suất không khí thấp hơn giá trị bình thường.
- 大气 可能 是 心脏病 的 迹象
- Hơi thở nặng nề có thể là dấu hiệu của bệnh tim.
- 呼哧 呼哧 地喘 着 粗气
- thở hổn hển
- 大名鼎鼎 ( 名气 很大 )
- tiếng tăm lừng lẫy
- 大厅 的 大梁 很粗
- Các dầm trong đại sảnh rất dày và chắc.
- 蚂蚁 虽小 但 力气 很大
- Kiến tuy nhỏ nhưng chúng rất mạnh mẽ.
- 倚仗 力气 大
- cậy khoẻ; ỷ sức.
- 他 力气 大 , 搬 得 上去
- Anh ấy khỏe lắm, bê lên được.
- 他 跟 伙伴 抬 木头 , 总是 自己 抬 粗大 的 一头
- anh ấy cùng với mọi người khiêng gỗ, anh ấy cứ khiêng bên đầu to.
- 小伙子 方脸 大 眼 , 瞧 着 挺 虎气
- đứa trẻ mặt vuông mắt to, trông rất có khí thế.
- 长年 的 劳动 使 他 的 胳膊 粗大 有力
- lao động lâu ngày khiến cánh tay anh ấy to khoẻ.
- 这个 五大三粗 的 青年人 , 浑身 有 使 不 完 的 力气
- cái anh chàng thanh niên cao lớn thô kệch này, sung sức ghê.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 财大气粗
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 财大气粗 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm大›
气›
粗›
财›