• Tổng số nét:13 nét
  • Bộ:Mịch 糸 (+10 nét)
  • Pinyin: Chán
  • Âm hán việt: Triền
  • Nét bút:フフ一丶一ノ丨フ一一丨一一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰纟㢆
  • Thương hiệt:VMIWG (女一戈田土)
  • Bảng mã:U+7F20
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 缠

  • Cách viết khác

  • Phồn thể

Ý nghĩa của từ 缠 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Triền). Bộ Mịch (+10 nét). Tổng 13 nét but (フフ). Từ ghép với : Quấn băng, Lấy băng bó vết thương, Đầu vấn một chiếc khăn mặt, Đừng có quấy rầy tôi Chi tiết hơn...

Triền

Từ điển phổ thông

  • quấn, vấn, buộc, bó quanh

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Quấn, vấn, bó, ràng, bọc

- Quấn băng

- Lấy băng bó vết thương

- Đầu vấn một chiếc khăn mặt

* ② Quấy phá, quấy rầy, vướng víu

- Đừng có quấy rầy tôi

- Anh ấy vướng víu công việc không đến được.