老话 lǎohuà

Từ hán việt: 【lão thoại】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "老话" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lão thoại). Ý nghĩa là: cách ngôn; châm ngôn, chuyện cũ; chuyện xưa. Ví dụ : - '。 "không có việc gì khó, chỉ sợ lòng không bền" câu cách ngôn này thật chí lý.. - 。 chúng ta kể những chuyện cũ này, đám trẻ bây giờ không hiểu lắm đâu.. - 。 nhắc lại chuyện xưa.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 老话 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 老话 khi là Danh từ

cách ngôn; châm ngôn

流传已久的话

Ví dụ:
  • - 世上 shìshàng 无事难 wúshìnán 只怕有心人 zhǐpàyǒuxīnrén zhè shì hěn yǒu 道理 dàoli de 一句 yījù 老话 lǎohuà

    - "không có việc gì khó, chỉ sợ lòng không bền" câu cách ngôn này thật chí lý.

chuyện cũ; chuyện xưa

指说过去事情的话

Ví dụ:
  • - 咱们 zánmen tán de 这些 zhèxiē 老话 lǎohuà 年轻人 niánqīngrén dōu tài 明白 míngbai le

    - chúng ta kể những chuyện cũ này, đám trẻ bây giờ không hiểu lắm đâu.

  • - 老话 lǎohuà 重提 chóngtí

    - nhắc lại chuyện xưa.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 老话

  • - 老王 lǎowáng hǎo 说话 shuōhuà ér 求求 qiúqiú 准行 zhǔnxíng

    - ông Vương dễ nói chuyện, nhờ ông ấy chắc được.

  • - 我们 wǒmen 提倡 tíchàng dāng 老实人 lǎoshirén 说老实话 shuōlǎoshihuà bàn 老实事 lǎoshishì

    - Chúng tôi ủng hộ việc trung thực, nói sự thật và làm việc thật.

  • - 老刘 lǎoliú shì 自己 zìjǐ rén yǒu 什么 shénme huà dāng 他面 tāmiàn shuō 碍事 àishì

    - Bác Lưu là người nhà, anh có gì cứ nói thẳng đừng ngại.

  • - 这是 zhèshì 老八辈子 lǎobābèizi 的话 dehuà le 没人 méirén tīng le

    - đây là những lời nói cũ rích, chẳng ai thèm nghe nữa rồi.

  • - 咱们 zánmen tán de 这些 zhèxiē 老话 lǎohuà 年轻人 niánqīngrén dōu tài 明白 míngbai le

    - chúng ta kể những chuyện cũ này, đám trẻ bây giờ không hiểu lắm đâu.

  • - 老师 lǎoshī 当面 dāngmiàn 说话 shuōhuà 学生 xuésheng

    - Giáo viên trực tiếp phê bình học sinh.

  • - 老天爷 lǎotiānyé 做证 zuòzhèng 这些 zhèxiē huà shì yǒu 来头 láitou de

    - Có chúa làm chứng, những lời nói của anh ấy đều có lý do cả

  • - 正在 zhèngzài jiē 老板 lǎobǎn de 电话 diànhuà

    - Anh ta đang nghe điện thoại của sếp.

  • - 好多 hǎoduō rén duì 老师 lǎoshī 的话 dehuà dōu 半信半疑 bànxìnbànyí

    - Rất nhiều người đều bán tín bán nghi về lời thầy nói.

  • - lǎo shì shuō 好话 hǎohuà xiǎng 打动 dǎdòng dōu 听腻 tīngnì le

    - Anh ấy luôn nói những điều tốt đẹp để lay động tôi, tôi chán nghe rồi

  • - 老板 lǎobǎn de 名义 míngyì 发了 fāle huà

    - Anh ấy phát biểu dưới danh nghĩa là ông chủ.

  • - 老师 lǎoshī 嘶哑 sīyǎ de 声音 shēngyīn 说话 shuōhuà

    - Giáo viên nói bằng giọng nói méo mó.

  • - yòng 恭维话 gōngweihuà 讨好 tǎohǎo 老板 lǎobǎn

    - Anh ấy dùng lời nịnh bợ để lấy lòng sếp.

  • - zài 转达 zhuǎndá 老师 lǎoshī 的话 dehuà

    - Cậu ấy đang truyền đạt lời của giáo viên.

  • - 老年人 lǎoniánrén huò zuò zhe 谈话 tánhuà huò wán 纸牌 zhǐpái huò 干脆 gāncuì 观看 guānkàn 活动区 huódòngqū de 热闹 rènao 场面 chǎngmiàn

    - Người cao tuổi có thể ngồi trò chuyện, chơi bài hoặc đơn giản chỉ xem cảnh vui vẻ ở "khu vực hoạt động".

  • - 好好 hǎohǎo 掂量 diānliáng 掂量 diānliáng 老师 lǎoshī 这句 zhèjù huà de 分量 fènliàng

    - anh hãy cân nhắc câu nói của thầy.

  • - 回避 huíbì le 老板 lǎobǎn de 谈话 tánhuà

    - Cô ấy lẩn tránh cuộc trò chuyện với sếp.

  • - xiǎng qǐng 老师 lǎoshī 讲话 jiǎnghuà

    - Tôi muốn mời thầy cô phát biểu.

  • - 学生 xuésheng suí 老师 lǎoshī 的话 dehuà

    - Học sinh nghe theo lời thầy giáo.

  • - 说老实话 shuōlǎoshihuà bié 糊弄人 hùnòngrén

    - nói thật đi, đừng có lừa người khác.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 老话

Hình ảnh minh họa cho từ 老话

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 老话 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Lão 老 (+2 nét)
    • Pinyin: Lǎo
    • Âm hán việt: Lão
    • Nét bút:一丨一ノノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JKP (十大心)
    • Bảng mã:U+8001
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+6 nét)
    • Pinyin: Huà
    • Âm hán việt: Thoại
    • Nét bút:丶フノ一丨丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IVHJR (戈女竹十口)
    • Bảng mã:U+8BDD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao