Đọc nhanh: 老话 (lão thoại). Ý nghĩa là: cách ngôn; châm ngôn, chuyện cũ; chuyện xưa. Ví dụ : - 世上无事难,只怕有心人'这是很有道理的一句老话。 "không có việc gì khó, chỉ sợ lòng không bền" câu cách ngôn này thật chí lý.. - 咱们谈的这些老话,年轻人都不太明白了。 chúng ta kể những chuyện cũ này, đám trẻ bây giờ không hiểu lắm đâu.. - 老话重提。 nhắc lại chuyện xưa.
Ý nghĩa của 老话 khi là Danh từ
✪ cách ngôn; châm ngôn
流传已久的话
- 世上 无事难 , 只怕有心人 这 是 很 有 道理 的 一句 老话
- "không có việc gì khó, chỉ sợ lòng không bền" câu cách ngôn này thật chí lý.
✪ chuyện cũ; chuyện xưa
指说过去事情的话
- 咱们 谈 的 这些 老话 , 年轻人 都 不 太 明白 了
- chúng ta kể những chuyện cũ này, đám trẻ bây giờ không hiểu lắm đâu.
- 老话 重提
- nhắc lại chuyện xưa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 老话
- 老王 好 说话 儿 , 求求 他 准行
- ông Vương dễ nói chuyện, nhờ ông ấy chắc được.
- 我们 提倡 当 老实人 , 说老实话 , 办 老实事
- Chúng tôi ủng hộ việc trung thực, nói sự thật và làm việc thật.
- 老刘 是 自己 人 , 你 有 什么 话 , 当 他面 说 不 碍事
- Bác Lưu là người nhà, anh có gì cứ nói thẳng đừng ngại.
- 这是 老八辈子 的话 了 , 没人 听 了
- đây là những lời nói cũ rích, chẳng ai thèm nghe nữa rồi.
- 咱们 谈 的 这些 老话 , 年轻人 都 不 太 明白 了
- chúng ta kể những chuyện cũ này, đám trẻ bây giờ không hiểu lắm đâu.
- 老师 当面 说话 学生
- Giáo viên trực tiếp phê bình học sinh.
- 老天爷 做证 , 他 这些 话 是 有 来头 的
- Có chúa làm chứng, những lời nói của anh ấy đều có lý do cả
- 他 正在 接 老板 的 电话
- Anh ta đang nghe điện thoại của sếp.
- 好多 人 对 老师 的话 都 半信半疑
- Rất nhiều người đều bán tín bán nghi về lời thầy nói.
- 他 老 是 说 好话 想 打动 我 , 我 都 听腻 了
- Anh ấy luôn nói những điều tốt đẹp để lay động tôi, tôi chán nghe rồi
- 他 以 老板 的 名义 发了 话
- Anh ấy phát biểu dưới danh nghĩa là ông chủ.
- 老师 以 嘶哑 的 声音 说话
- Giáo viên nói bằng giọng nói méo mó.
- 他 用 恭维话 讨好 老板
- Anh ấy dùng lời nịnh bợ để lấy lòng sếp.
- 他 在 转达 老师 的话
- Cậu ấy đang truyền đạt lời của giáo viên.
- 老年人 或 坐 着 谈话 或 玩 纸牌 或 干脆 观看 活动区 的 热闹 场面
- Người cao tuổi có thể ngồi trò chuyện, chơi bài hoặc đơn giản chỉ xem cảnh vui vẻ ở "khu vực hoạt động".
- 你 好好 掂量 掂量 老师 这句 话 的 分量
- anh hãy cân nhắc câu nói của thầy.
- 她 回避 了 与 老板 的 谈话
- Cô ấy lẩn tránh cuộc trò chuyện với sếp.
- 我 想 请 老师 讲话
- Tôi muốn mời thầy cô phát biểu.
- 学生 随 老师 的话
- Học sinh nghe theo lời thầy giáo.
- 说老实话 , 别 糊弄人
- nói thật đi, đừng có lừa người khác.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 老话
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 老话 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm老›
话›