Đọc nhanh: 老皇历 (lão hoàng lịch). Ý nghĩa là: cách thức lỗi thời; cách làm xưa; kiểu cũ. Ví dụ : - 情况变了,不能再照老皇历办事。 Tình thế đã thay đổi rồi, không thể dựa vào những cách thức lỗi thời mà làm được.
Ý nghĩa của 老皇历 khi là Danh từ
✪ cách thức lỗi thời; cách làm xưa; kiểu cũ
比喻陈旧过时的规矩
- 情况 变 了 , 不能 再照 老皇历 办事
- Tình thế đã thay đổi rồi, không thể dựa vào những cách thức lỗi thời mà làm được.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 老皇历
- 蒙族 文化 历史 久
- Dân tộc Mông Cổ có lịch sử văn hóa lâu đời.
- 他 属于 皇室 家族
- Anh ấy thuộc gia tộc hoàng gia.
- 弟弟 老是 哭闹 好 烦人
- Em trai cứ khóc hoài, phiền quá.
- 太 老伯
- bác cả
- 埃及 乌尔 皇室 地下 陵墓 的 文物
- Các đồ tạo tác từ nghĩa trang hoàng gia có chữ viết của ur ở Ai Cập.
- 蓉城 历史 很 悠久
- Lịch sử của Thành Đô rất lâu đời.
- 蓉城 有 许多 历史 古迹
- Thành Đô có nhiều di tích lịch sử.
- 他 历练老成 , 办事 稳重
- anh ấy từng trải và có kinh nghiệm, xử lí công việc thân trọng vững vàng.
- 这是 一家 有近 百年 历史 的 老字号
- đây là cửa hiệu lâu đời, đã có gần trăm năm.
- 古老 的 宫殿 看起来 很皇
- Cung điện cổ xưa trông rất vĩ đại.
- 老师 历评 作品
- Giáo viên đánh giá từng tác phẩm.
- 老 人们 回顾历史
- Những người già hồi tưởng lại lịch sử.
- 情况 变 了 , 不能 再照 老皇历 办事
- Tình thế đã thay đổi rồi, không thể dựa vào những cách thức lỗi thời mà làm được.
- 老师 精通 历史 文化
- Thầy giáo tinh thông văn hóa lịch sử.
- 历史 上 哪位 皇上 最 圣明 ?
- Vị hoàng đế nào trong lịch sử là tài giỏi nhất?
- 伟大 的 皇帝 改变 了 历史
- Vị hoàng đế vĩ đại đã thay đổi lịch sử.
- 皇 老师 , 很 高兴 见到 您
- Thầy Hoàng, rất vui khi được gặp thầy.
- 古老 石刻 见证 历史
- Đá khắc cổ xưa chứng kiến lịch sử.
- 他们 研究 古老 的 历史
- Họ nghiên cứu lịch sử cổ xưa.
- 我 跟 老张 同事 过 三年 , 他教 了 我 很多 东西 , 我 一直 特别感谢 他
- Tôi đã làm việc với Lão Trương được ba năm và anh ấy đã dạy tôi rất nhiều điều, tôi luôn rất biết ơn anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 老皇历
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 老皇历 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm历›
皇›
老›