老皇历 lǎohuángli

Từ hán việt: 【lão hoàng lịch】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "老皇历" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lão hoàng lịch). Ý nghĩa là: cách thức lỗi thời; cách làm xưa; kiểu cũ. Ví dụ : - 。 Tình thế đã thay đổi rồi, không thể dựa vào những cách thức lỗi thời mà làm được.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 老皇历 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 老皇历 khi là Danh từ

cách thức lỗi thời; cách làm xưa; kiểu cũ

比喻陈旧过时的规矩

Ví dụ:
  • - 情况 qíngkuàng biàn le 不能 bùnéng 再照 zàizhào 老皇历 lǎohuángli 办事 bànshì

    - Tình thế đã thay đổi rồi, không thể dựa vào những cách thức lỗi thời mà làm được.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 老皇历

  • - 蒙族 méngzú 文化 wénhuà 历史 lìshǐ jiǔ

    - Dân tộc Mông Cổ có lịch sử văn hóa lâu đời.

  • - 属于 shǔyú 皇室 huángshì 家族 jiāzú

    - Anh ấy thuộc gia tộc hoàng gia.

  • - 弟弟 dìdì 老是 lǎoshi 哭闹 kūnào hǎo 烦人 fánrén

    - Em trai cứ khóc hoài, phiền quá.

  • - tài 老伯 lǎobó

    - bác cả

  • - 埃及 āijí 乌尔 wūěr 皇室 huángshì 地下 dìxià 陵墓 língmù de 文物 wénwù

    - Các đồ tạo tác từ nghĩa trang hoàng gia có chữ viết của ur ở Ai Cập.

  • - 蓉城 róngchéng 历史 lìshǐ hěn 悠久 yōujiǔ

    - Lịch sử của Thành Đô rất lâu đời.

  • - 蓉城 róngchéng yǒu 许多 xǔduō 历史 lìshǐ 古迹 gǔjì

    - Thành Đô có nhiều di tích lịch sử.

  • - 历练老成 lìliànlǎochéng 办事 bànshì 稳重 wěnzhòng

    - anh ấy từng trải và có kinh nghiệm, xử lí công việc thân trọng vững vàng.

  • - 这是 zhèshì 一家 yījiā 有近 yǒujìn 百年 bǎinián 历史 lìshǐ de 老字号 lǎozìhào

    - đây là cửa hiệu lâu đời, đã có gần trăm năm.

  • - 古老 gǔlǎo de 宫殿 gōngdiàn 看起来 kànqǐlai 很皇 hěnhuáng

    - Cung điện cổ xưa trông rất vĩ đại.

  • - 老师 lǎoshī 历评 lìpíng 作品 zuòpǐn

    - Giáo viên đánh giá từng tác phẩm.

  • - lǎo 人们 rénmen 回顾历史 huígùlìshǐ

    - Những người già hồi tưởng lại lịch sử.

  • - 情况 qíngkuàng biàn le 不能 bùnéng 再照 zàizhào 老皇历 lǎohuángli 办事 bànshì

    - Tình thế đã thay đổi rồi, không thể dựa vào những cách thức lỗi thời mà làm được.

  • - 老师 lǎoshī 精通 jīngtōng 历史 lìshǐ 文化 wénhuà

    - Thầy giáo tinh thông văn hóa lịch sử.

  • - 历史 lìshǐ shàng 哪位 nǎwèi 皇上 huángshàng zuì 圣明 shèngmíng

    - Vị hoàng đế nào trong lịch sử là tài giỏi nhất?

  • - 伟大 wěidà de 皇帝 huángdì 改变 gǎibiàn le 历史 lìshǐ

    - Vị hoàng đế vĩ đại đã thay đổi lịch sử.

  • - huáng 老师 lǎoshī hěn 高兴 gāoxīng 见到 jiàndào nín

    - Thầy Hoàng, rất vui khi được gặp thầy.

  • - 古老 gǔlǎo 石刻 shíkè 见证 jiànzhèng 历史 lìshǐ

    - Đá khắc cổ xưa chứng kiến lịch sử.

  • - 他们 tāmen 研究 yánjiū 古老 gǔlǎo de 历史 lìshǐ

    - Họ nghiên cứu lịch sử cổ xưa.

  • - gēn 老张 lǎozhāng 同事 tóngshì guò 三年 sānnián 他教 tājiào le 很多 hěnduō 东西 dōngxī 一直 yìzhí 特别感谢 tèbiégǎnxiè

    - Tôi đã làm việc với Lão Trương được ba năm và anh ấy đã dạy tôi rất nhiều điều, tôi luôn rất biết ơn anh ấy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 老皇历

Hình ảnh minh họa cho từ 老皇历

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 老皇历 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Hán 厂 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lịch
    • Nét bút:一ノフノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XMKS (重一大尸)
    • Bảng mã:U+5386
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Bạch 白 (+4 nét)
    • Pinyin: Huáng , Wǎng
    • Âm hán việt: Hoàng
    • Nét bút:ノ丨フ一一一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HAMG (竹日一土)
    • Bảng mã:U+7687
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Lão 老 (+2 nét)
    • Pinyin: Lǎo
    • Âm hán việt: Lão
    • Nét bút:一丨一ノノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JKP (十大心)
    • Bảng mã:U+8001
    • Tần suất sử dụng:Rất cao