Đọc nhanh: 无微不至 (vô vi bất chí). Ý nghĩa là: tỉ mỉ chu đáo; từng li từng tí; chân răng kẽ tóc. Ví dụ : - 老师无微不至地关心我们。 Thầy giáo rất quan tâm chúng tôi.. - 她无微不至地照顾病人。 Cô ấy tỉ mỉ chăm sóc các bệnh nhân.
Ý nghĩa của 无微不至 khi là Thành ngữ
✪ tỉ mỉ chu đáo; từng li từng tí; chân răng kẽ tóc
指待人非常细心周到
- 老师 无微不至 地 关心 我们
- Thầy giáo rất quan tâm chúng tôi.
- 她 无微不至 地 照顾 病人
- Cô ấy tỉ mỉ chăm sóc các bệnh nhân.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 无微不至
✪ 无微不至 + 地 + Động từ
- 她 无微不至 地 照顾 他
- Cô ấy chăm sóc anh ấy rất tận tình.
- 妻子 无微不至 地 照料 他
- Vợ chăm sóc anh ấy từng li từng tí.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无微不至
- 举目无亲 ( 指 单身在外 , 不见 亲属 和 亲戚 )
- ngước mắt nhìn, chẳng thấy ai là người thân.
- 不求有功 , 但求无过
- Chẳng cầu có công, chỉ mong không lỗi.
- 有过之无不及
- chỉ có hơn chứ không kém
- 无 乃 不可 乎
- phải chăng không thể được?
- 他 不能容忍 别人 的 无礼
- Anh ấy không thể nhượng bộ sự vô lễ của người khác.
- 我 不会 手把手 的 教 你 我 甚至 不会 亲手 去 做
- Tôi sẽ không trực tiếp dạy bạn , thậm chí tôi sẽ không tự mình làm điều đó
- 无论 他 怎么 解释 , 总之 我 不信
- Bất kể anh ấy giải thích thế nào, tóm lại tôi không tin.
- 公司 不理 无理 条件
- Công ty không chấp nhận điều kiện vô lý.
- 妻子 无微不至 地 照料 他
- Vợ chăm sóc anh ấy từng li từng tí.
- 他琴 棋诗画 无所不能
- Anh ấy cầm kỳ thi họa, không gì là không biết.
- 冒昧 , 放肆 放肆 地 傲慢 或 令人 不 愉快 的 行为 或 语言 ; 厚颜无耻
- Hành vi hoặc lời nói trái với lễ độ, táo tợn hoặc làm người khác không vui; mặt dày trơ trẽn.
- 小杨 无微不至 地 照顾 瘫痪 的 妻子
- Tiểu Dương chăm sóc người vợ bại liệt tỉ mỉ chu đáo.
- 摧残 镇压 无所不至
- tàn phá, trấn áp không từ bất cứ việc gì.
- 威胁利诱 , 无所不至
- uy hiếp, dụ dỗ không từ bất cứ việc gì.
- 她 无微不至 地 照顾 他
- Cô ấy chăm sóc anh ấy rất tận tình.
- 她 无微不至 地 照顾 病人
- Cô ấy tỉ mỉ chăm sóc các bệnh nhân.
- 他 被 家人 照顾 得 无微不至
- Anh ấy được gia đình chăm sóc chu đáo.
- 老师 无微不至 地 关心 我们
- Thầy giáo rất quan tâm chúng tôi.
- 细菌 的 活动 范围 极广 , 无所不至
- phạm vi hoạt động của vi khuẩn cực rộng, chỗ nào cũng có.
- 她 用 毫无 表情 的 声调 回答 问题 , 甚至 连 眼睛 都 不 抬起
- Cô ấy trả lời câu hỏi mà không có biểu cảm, thậm chí không ngắm lên cả mắt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 无微不至
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 无微不至 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
微›
无›
至›
toàn trí
sự chăm sóc tối đa (thành ngữ); chăm sóc ai đó theo mọi cách có thể
hết lòng quan tâm giúp đỡ; tận tình tận nghĩa; chí nhân chí nghĩa
chu đáo; nhiệt tình với khách; khách đến như ở nhà; đón khách chu đáo; vui lòng khách đến
để hiển thị mọi xem xét có thể (thành ngữ); chăm sóc tỉ mỉ
không trừ một nơi nàobằng mọi cách; không từ bất cứ việc gì (để làm việc xấu)
Với Mọi Thứ Cần Thiết Có Sẵn
cảm động lây; cảm kích khác nào chính mình chịu ơn, đồng cảm sâu sắc