Đọc nhanh: 没齿不忘 (một xỉ bất vong). Ý nghĩa là: suốt đời không quên; nhớ suốt đời; đến chết không quên.
Ý nghĩa của 没齿不忘 khi là Thành ngữ
✪ suốt đời không quên; nhớ suốt đời; đến chết không quên
终身不能忘记也说没世不忘
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 没齿不忘
- 这 孩子 老是 没大没小 的 , 见 着 我 连 阿姨 都 不 叫
- Đứa bé này thật không biết lớn nhỏ gì cả, thấy tôi ngay cả "dì" cũng không thèm gọi.
- 不要 忘记 吃 早餐 呀
- Đừng quên ăn sáng nhé.
- 你 而 不 说 , 没 人 知道
- Nếu bạn không nói, không ai biết.
- 和 女性 相处 时要 懂得 怜香惜玉 , 不然 没 人 愿意 与 你 交往
- Phải biết thương hoa tiếc ngọc khi ở cạnh phụ nữa ,nếu không sẽ không ai muốn kết giao với mình.
- 不便 启齿
- không tiện nói.
- 自己 没 搞好 , 不要 怪怨 别人
- bản thân làm không tốt, thì đừng trách người khác.
- 莫不是 你 忘 了 钥匙 ?
- Chẳng lẽ bạn quên chìa khóa?
- 真正 爱过 的 人 , 不 可能 没尝过 吃醋 的 滋味
- Người đã từng yêu thật sự, không thể nào chưa nếm trải qua mùi vị của ghen tuông.
- 前事不忘 , 后事之师
- Lấy việc trước làm gương.
- 他 没有 斗鸡眼 , 不过 , 他 的 行动 却是 愚昧 的
- Anh ta không bị lác, nhưng hành động của anh ta thật ngu ngốc
- 你 可得 安静 点儿 了 , 要不然 我 没法 计算 了
- Anh phải im lặng lại đấy, nếu không tôi không thể tính toán được.
- 没世不忘
- suốt đời không quên.
- 按说 , 他 不会 忘记 这件 事
- Theo lý mà nói, anh ấy sẽ không quên chuyện này.
- 没有 眼镜 我 看不清楚
- Không có kính tôi nhìn không rõ.
- 以后 不许 再 熬夜 赶稿 了 听见 没 ?
- Sau này không được phép thức đêm chạy deadline nữa nghe chưa
- 人家 过去 对 咱有 过 好儿 , 咱 不能 忘 了
- ơn của mọi người đối với chúng tôi, chúng tôi không thể quên.
- 食 毕当 漱口 数过 , 令人 牙齿 不败 口香
- Ăn uống xong thì nên súc miệng, như vậy sẽ làm cho răng miệng thơm thi hơn
- 我 恨 这种 贪心不足 ! 他 说 。 谁 也 没有 接 他 的话
- Tôi ghét loại lòng tham vô đáy này! "Anh ta nói. Không ai trả lời anh ta.
- 勇士 不忘丧 其元
- Bậc dũng sĩ chết mất đầu cũng không sợ.
- 她 的 微笑 让 我 没齿难忘
- Nụ cười của cô ấy khiến tôi nhớ suốt không quên.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 没齿不忘
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 没齿不忘 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
忘›
没›
齿›
Khắc Cốt Ghi Tâm, Ghi Lòng Tạc Dạ
không bao giờ bị lãng quên
khó quên ngay cả sau khi răng rụng (thành ngữ); nhớ một ân nhân miễn là một người còn sốnglòng biết ơn bất diệt
khắc cốt ghi tâm, khắc cốt ghi tâm (thành ngữ); nhớ một ân nhân miễn là một người còn sốnglòng biết ơn bất diệtkhắc cốt ghi tâm
vong ân bội nghĩa; quên ơn phụ nghĩa; ăn cháo đái bát; vắt chanh bỏ vỏ; đặng cá quên nơm; tệ bạcở bạcbội bạc
bỏ mặc; mặc kệ; bàng quangác bỏ
không đếm xỉa đến; không thèm để ý đến
nhắm mắt làm ngơ; để ngoài tai; làm lơ
trục xuất khỏi suy nghĩ của một ngườibỏ quakhông để ý
không đếm xỉa đến; không quan tâm, bàng quan không màng
lấy oán trả ơn; lấy oán báo ơn; ăn mật trả gừng