Đọc nhanh: 待理不理 (đãi lí bất lí). Ý nghĩa là: thờ ơ lãnh đạm; thái độ lạnh nhạt; lạnh nhạt; phớt lờ.
Ý nghĩa của 待理不理 khi là Thành ngữ
✪ thờ ơ lãnh đạm; thái độ lạnh nhạt; lạnh nhạt; phớt lờ
像要答理又不答理,形容对人态度冷淡
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 待理不理
- 我 才 不管 理查德 · 费曼
- Tôi không quan tâm nếu Richard Feynman
- 我 不 需要 别人 的 怜悯 , 只 希望 得到 大家 的 理解
- tôi không cần sự thương hại của mọi người, chỉ mong sao mọi người thông cảm cho.
- 一堆 道理 劝 朋友 醒悟 自己 却 执迷不悟
- Có cả đống chân lý thuyết phục bạn bè tỉnh ngộ mà họ không hiểu.
- 他 耸了耸肩 , 现出 不可 理解 的 神情
- anh ấy nhún nhún vai, tỏ vẻ khó hiểu.
- 不近情理
- không hợp tình hợp lý.
- 不爱 答理 人
- không được để ý; không thích đếm xỉa tới ai.
- 她 怎么 能 爱答不理 的
- sao cô ấy có thể hờ hững vậy
- 孙太太 爱理不理 地应 了 一声 。
- Bà Tôn không thèm tiếp lời mà chỉ đằng hắng một tiếng.
- 不理不睬
- chẳng đếm xỉa tới; chẳng ngó ngàng tới
- 不尽合理
- không hoàn toàn hợp lý
- 浑然 不理
- hoàn toàn không để ý.
- 不明 事理
- không rõ lý do
- 不 加 理睬
- không thèm để ý.
- 他 不理 我
- Anh ta không đếm xỉa đến tôi.
- 不善 管理
- không giỏi quản lý
- 不可理喻
- không thể thuyết phục.
- 处理不当
- xử lý không thoả đáng
- 蛮不讲理
- ngang ngược không theo lẽ phải.
- 处理 不善
- xử lý không tốt
- 公司 不理 无理 条件
- Công ty không chấp nhận điều kiện vô lý.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 待理不理
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 待理不理 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
待›
理›