Đọc nhanh: 引人注目 (dẫn nhân chú mục). Ý nghĩa là: Bắt mắt. Ví dụ : - 袋子引人注目肯定有助于推销。 Bao gói bắt mắt chắc chắn sẽ giúp thúc đẩy việc bán hàng.
Ý nghĩa của 引人注目 khi là Thành ngữ
✪ Bắt mắt
引人注目,汉语成语,拼音yǐn rén zhù mù。意思是形容人或事物很具特色,引起人们的注意。出自毛泽东《湖南农民运动考察报告十四件大事》也有敲打铜锣,高举旗帜,引人注目的。
- 袋子 引人注目 肯定 有助于 推销
- Bao gói bắt mắt chắc chắn sẽ giúp thúc đẩy việc bán hàng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 引人注目
- 值班人员 要 注意安全
- Nhân viên trực ban phải chú ý đến an toàn.
- 引 人 发笑
- làm người khác bật cười.
- 令人 刮目
- làm người khác thay đổi cách nhìn
- 张目 注视
- mở to mắt nhìn
- 血海深仇 ( 因 杀人 而 引起 的 极 深 的 仇恨 )
- hận thù chồng chất.
- 报纸 越来越 关注 名人 与 八卦
- Báo chí ngày càng tập trung vào những người nổi tiếng và tin đồn nhảm.
- 时尚 刊面 吸引 目光
- Mặt báo thời trang thu hút sự chú ý.
- 爸爸 担任 项目 负责人
- Bố đảm nhiệm người phụ trách dự án.
- 叩响 桌面 引人注意
- Gõ lên mặt bàn thu hút sự chú ý.
- 她 苗条 的 身材 引人注目
- Thân hình mảnh mai của cô ấy rất đáng chú ý.
- 引人注目
- khiến người ta nhìn chăm chú.
- 我 这 是 在 避免 引人注意
- Tôi đang cố gắng không thu hút sự chú ý.
- 新闻 吸引 人们 关注 此事
- Thời sự thu hút mọi người chú ý việc này.
- 摘引 别人 的 文章 要 注明 出处
- trích dẫn văn của người khác nên chú thích xuất xứ.
- 强势 声音 引人注意
- Âm thanh mạnh mẽ thu hút sự chú ý.
- 红色 的 帆船 非常 引人注目
- Chiếc thuyền buồm màu đỏ rất nổi bật.
- 袋子 引人注目 肯定 有助于 推销
- Bao gói bắt mắt chắc chắn sẽ giúp thúc đẩy việc bán hàng.
- 她 的 着装 有点 发骚 , 引人注目
- Cách cô ấy mặc quần áo có phần phóng đãng, thu hút sự chú ý.
- 这件 事 引起 了 各界人士 的 关注
- việc này khiến cho nhân sĩ các giới đều chú ý.
- 用 片花 为 引人注目 是 广告 的 一种 方式
- Sử dụng trailers thu hút sự chú ý là một cách quảng cáo
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 引人注目
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 引人注目 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm人›
引›
注›
目›