Đọc nhanh: 充耳不闻 (sung nhĩ bất văn). Ý nghĩa là: mắt điếc tai ngơ; nhắm mắt bịt tai; bịt tai không thèm nghe; làm lơ. Ví dụ : - 她对我们的警告充耳不闻,结果迷失了方向。 Cô ấy không hề chú ý đến cảnh báo của chúng tôi và cuối cùng đã lạc mất hướng.
Ý nghĩa của 充耳不闻 khi là Thành ngữ
✪ mắt điếc tai ngơ; nhắm mắt bịt tai; bịt tai không thèm nghe; làm lơ
塞住耳朵不听形容不愿听取别人的意见
- 她 对 我们 的 警告 充耳不闻 , 结果 迷失 了 方向
- Cô ấy không hề chú ý đến cảnh báo của chúng tôi và cuối cùng đã lạc mất hướng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 充耳不闻
- 他 不过 是 个 孩子 耳
- Em ấy chỉ là một đứa trẻ mà thôi.
- 不堪入耳
- không thể nghe được.
- 不广 耳目
- hiểu biết ít.
- 不堪入耳
- Không lọt tai.
- 耳闻目睹
- tai nghe mắt thấy.
- 耳闻目睹
- Tai nghe mắt thấy
- 他 心里 充满 了 不安
- Trong lòng anh ấy đầy bất an.
- 不过 是 些小 误会 耳
- Chỉ là một vài hiểu lầm nhỏ mà thôi.
- 不要 把 群众 的 批评 当做 耳旁风
- không nên bỏ ngoài tai những lời phê bình của quần chúng.
- 耳闻 不如 目睹
- tai nghe không bằng mắt thấy
- 耳闻 不如 目 见
- tai nghe không bằng mắt thấy.
- 百闻不如一见
- Nghe trăm lần không bằng thấy một lần.
- 俗话说 , 百闻不如一见
- Tục ngữ có câu, "Trăm nghe không bằng một thấy".
- 耳朵 聋 了 听不见
- Tai điếc không nghe rõ.
- 旅途 见闻 不少
- Tôi đã học được rất nhiều điều trong chuyến đi.
- 不闻不问
- chẳng hề quan tâm
- 如入 鲍鱼之肆 , 久 而 不 闻其臭
- giống như vào hàng mắm lâu ngày không ngửi thấy mùi hôi thối nữa
- 久闻大名 , 如雷贯耳
- từ lâu đã nghe thấy tên tuổi, như sấm bên tai.
- 这 事 略有 耳闻 , 详细情况 不 很 清楚
- chuyện này chỉ mới nghe qua, tình hình chi tiết chưa biết rõ.
- 她 对 我们 的 警告 充耳不闻 , 结果 迷失 了 方向
- Cô ấy không hề chú ý đến cảnh báo của chúng tôi và cuối cùng đã lạc mất hướng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 充耳不闻
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 充耳不闻 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
充›
耳›
闻›
chẳng quan tâm; chẳng hỏi han; thờ ơ lãnh đạm; không dòm ngó tới; bỏ con giữa chợ
giả đui giả điếc; cố tình không biết; giả vờ không biết; lờ; giả câm giả điếc
có tai như điếc; ngoảnh mặt làm ngơ
thờ ơ; không quan tâmơ hờ
nhìn mà không thấy; mù quáng; có mắt không tròng, có mắt như mùKhông chú ý, không xem trọng, lơ là, xem thường
bỏ mặc; mặc kệ; bàng quangác bỏ
nhắm mắt làm ngơ; để ngoài tai; làm lơ
không đếm xỉa đến; không thèm để ý đến
gió thoảng bên tai; nước đổ đầu vịt; nước đổ lá khoai; nước đổ lá môn (ví với việc không nghe lời khuyên); chuyện bỏ ngoài tai
bưng tai bịt mắt; quay lưng lại với đời
(nghĩa bóng) những từ mà người ta không để ý đến(văn học) gió đông thổi bên tai ngựa (thành ngữ)
gió thổi qua tai; nước đổ lá khoai; nước đổ đầu vịt