Đọc nhanh: 撒手不管 (tát thủ bất quản). Ý nghĩa là: đứng sang một bên và không làm gì cả (thành ngữ), không tham gia, phó mặc; bỏ liều.
Ý nghĩa của 撒手不管 khi là Thành ngữ
✪ đứng sang một bên và không làm gì cả (thành ngữ)
to stand aside and do nothing (idiom)
✪ không tham gia
to take no part in
✪ phó mặc; bỏ liều
✪ buông trôi
听其自然, 不加约束或干涉
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 撒手不管
- 螺线管 缠住 注射器 启动 不了
- Solenoid ngừng bắn kim phun.
- 用 白描 的 手法 折射 不同 人物 的 不同 心态
- dùng cách viết mộc mạc để thể hiện tâm trạng không giống nhau của những nhân vật khác nhau.
- 韦伯 不 可能 是 凶手
- Không đời nào Webb có thể giết cô ấy được.
- 我 才 不管 理查德 · 费曼
- Tôi không quan tâm nếu Richard Feynman
- 尽管 她 苦苦哀求 他 也 没有 手下留情
- Mặc cho cô van xin, anh ta vẫn không hề tỏ ra thương xót.
- 不管怎么 劝 他 都 死 不 开口
- Dù có khuyên thế nào anh ta cũng không mở miệng.
- 措手不及
- trở tay không kịp
- 如 不 及早准备 , 恐 临时 措手不及
- nếu không chuẩn bị sớm, e rằng tới lúc sẽ trở tay không kịp.
- 不忍 释手
- không nỡ rời tay
- 展卷 把玩 , 不忍 释手
- giở sách ra ngắm nghía không chịu rời tay.
- 这 本书 简直 让 人 爱不释手
- Cuốn sách này quả thực khiến người ta say mê.
- 这个 手机 功能 多 , 让 人 爱不释手
- Chiếc điện thoại này công năng thật nhiều, khiến người ta thích mê.
- 这 本书 令人 着迷 , 让 人 爱不释手
- Cuốn sách khiến người ta say mê, khiến người ta mê đắm, không dứt ra được.
- 他 对 这块 玉 爱不释手 总戴 在 身上
- Anh ấy rất thích khối ngọc này, lúc nào cũng đeo trên người!
- 他们 读 了 这些 诗 都 不忍 释手 , 一定 要 抄录 一份
- bọn họ không nỡ rời xa những tập thơ này, nhất định phải sao lại một bản.
- 这些 精美 的 工艺品 让 游客 们 爱不释手
- Những hàng thủ công mỹ nghệ tinh xảo này khiến du khách yêu thích không rời tay.
- 这个 手工艺品 做 得 太 精致 , 让 人 爱不释手
- Món thủ công này tinh tế đến mức nhìn mãi không rời ra được.
- 摊手 不管
- xuôi tay bỏ mặc
- 撂手 不管
- phủi tay mặc kệ.
- 他 不 小心 撒手 了
- Anh ấy vô tình buông tay.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 撒手不管
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 撒手不管 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
手›
撒›
管›