Đọc nhanh: 悉心照料 (tất tâm chiếu liệu). Ý nghĩa là: Hết lòng chăm sóc; chăm sóc cẩn thận; quan tâm.
Ý nghĩa của 悉心照料 khi là Từ điển
✪ Hết lòng chăm sóc; chăm sóc cẩn thận; quan tâm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 悉心照料
- 我 把 我们 到 洛克菲勒 中心 的 照片 洗出来 了
- Tôi đã phát triển hình ảnh của chúng tôi từ Trung tâm Rockefeller.
- 细心 照护
- chăm sóc cẩn thận
- 她 很 细心地 照顾 她 的 伴侣
- Cô ấy chăm sóc bạn đời của mình rất chu đáo.
- 妻子 无微不至 地 照料 他
- Vợ chăm sóc anh ấy từng li từng tí.
- 资料 内容 详悉 无遗
- Nội dung tài liệu tường tận không thiếu sót.
- 般若 之光 照亮 心灵
- Ánh sáng trí tuệ chiếu sáng tâm hồn.
- 彼此 心照
- hiểu lòng nhau
- 蒙 你 照料 , 非常感谢
- Được bạn chăm sóc, vô cùng cảm tạ.
- 每逢 集口 , 老头儿 总 帮衬 着 小张 照料 菜 摊子
- cứ đến phiên chợ, ông lão lại giúp anh Trương trông coi sạp rau
- 这 本书 再版 时 , 体例 可以 照旧 , 资料 必须 补充
- quyển sách này khi tái bản, thể thức có thể như cũ, như tư liệu thì cần phải bổ sung.
- 这位 保姆 非常 善于 照料 孩子
- Bà bảo mẫu này rất giỏi chăm sóc trẻ em.
- 首次 订购 时 , 本人 将 提供 信用 照会 资料 给 您
- Khi đặt hàng lần đầu, tôi sẽ cung cấp cho bạn thông tin chứng từ tín dụng.
- 小心 剪裁 , 别 把 料子 糟蹋 了
- Cắt cẩn thận, đừng làm hư vải.
- 心照不宣 ( 不宣 不必 明说 )
- lòng đã hiểu lòng.
- 他 总是 照料 家庭
- Anh ấy luôn chăm sóc gia đình.
- 衷心祝愿 鸿运 高照 , 美满 姻缘 , 天长地久
- Chân thành chúc may mắn và hạnh phúc, một cuộc sống hôn nhân viên mãn và bền vững.
- 事情 不必 点破 , 大家 心照不宣 算了
- không cần phải vạch trần sự việc, mọi người đều hiểu ngầm bất tất phải nói.
- 他们 都 心照不宣
- Họ đều hiểu ngầm với nhau.
- 有人 悉心照料 这个 庭院
- Khu vườn này được chăm sóc rất chu đáo.
- 他 悉心 照顾 生病 的 母亲
- Anh ấy hết lòng chăm sóc người mẹ bị ốm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 悉心照料
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 悉心照料 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm⺗›
心›
悉›
料›
照›