爱理不理 ài lǐ bù lǐ

Từ hán việt: 【ái lí bất lí】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "爱理不理" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ái lí bất lí). Ý nghĩa là: Không thèm tiếp lời; không muốn đáp lại. (). Ví dụ : - “。” Bà Tôn không thèm tiếp lời mà chỉ đằng hắng một tiếng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 爱理不理 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 爱理不理 khi là Thành ngữ

Không thèm tiếp lời; không muốn đáp lại. (不爱答理。比喻对人冷漠,没礼貌)

爱理不理:汉语成语

Ví dụ:
  • - 孙太太 sūntàitai 爱理不理 àilǐbùlǐ 地应 dìyīng le 一声 yīshēng

    - Bà Tôn không thèm tiếp lời mà chỉ đằng hắng một tiếng.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 爱理不理

对 ... ... 爱理不理

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 爱理不理

  • - cái 不管 bùguǎn 理查德 lǐchádé · 费曼 fèimàn

    - Tôi không quan tâm nếu Richard Feynman

  • - 需要 xūyào 别人 biérén de 怜悯 liánmǐn zhǐ 希望 xīwàng 得到 dédào 大家 dàjiā de 理解 lǐjiě

    - tôi không cần sự thương hại của mọi người, chỉ mong sao mọi người thông cảm cho.

  • - 一堆 yīduī 道理 dàoli quàn 朋友 péngyou 醒悟 xǐngwù 自己 zìjǐ què 执迷不悟 zhímíbùwù

    - Có cả đống chân lý thuyết phục bạn bè tỉnh ngộ mà họ không hiểu.

  • - 耸了耸肩 sǒnglesǒngjiān 现出 xiànchū 不可 bùkě 理解 lǐjiě de 神情 shénqíng

    - anh ấy nhún nhún vai, tỏ vẻ khó hiểu.

  • - 不近情理 bùjìnqínglǐ

    - không hợp tình hợp lý.

  • - 不爱 bùài 答理 dālǐ rén

    - không được để ý; không thích đếm xỉa tới ai.

  • - 怎么 zěnme néng 爱答不理 àidábùlǐ de

    - sao cô ấy có thể hờ hững vậy

  • - 孙太太 sūntàitai 爱理不理 àilǐbùlǐ 地应 dìyīng le 一声 yīshēng

    - Bà Tôn không thèm tiếp lời mà chỉ đằng hắng một tiếng.

  • - 不理不睬 bùlǐbùcǎi

    - chẳng đếm xỉa tới; chẳng ngó ngàng tới

  • - 不尽合理 bùjìnhélǐ

    - không hoàn toàn hợp lý

  • - 浑然 húnrán 不理 bùlǐ

    - hoàn toàn không để ý.

  • - 不明 bùmíng 事理 shìlǐ

    - không rõ lý do

  • - jiā 理睬 lǐcǎi

    - không thèm để ý.

  • - 老人 lǎorén ài 唠叨 láodāo yào 理解 lǐjiě

    - Người già thích lải nhải, bạn nên thông cảm.

  • - 不理 bùlǐ

    - Anh ta không đếm xỉa đến tôi.

  • - 不善 bùshàn 管理 guǎnlǐ

    - không giỏi quản lý

  • - 不可理喻 bùkělǐyù

    - không thể thuyết phục.

  • - 处理不当 chǔlǐbùdàng

    - xử lý không thoả đáng

  • - 蛮不讲理 mánbùjiǎnglǐ

    - ngang ngược không theo lẽ phải.

  • - 处理 chǔlǐ 不善 bùshàn

    - xử lý không tốt

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 爱理不理

Hình ảnh minh họa cho từ 爱理不理

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 爱理不理 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Trảo 爪 (+6 nét)
    • Pinyin: ài
    • Âm hán việt: Ái
    • Nét bút:ノ丶丶ノ丶フ一ノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BBKE (月月大水)
    • Bảng mã:U+7231
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:一一丨一丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MGWG (一土田土)
    • Bảng mã:U+7406
    • Tần suất sử dụng:Rất cao