Đọc nhanh: 不闻不问 (bất văn bất vấn). Ý nghĩa là: chẳng quan tâm; chẳng hỏi han; thờ ơ lãnh đạm; không dòm ngó tới; bỏ con giữa chợ.
Ý nghĩa của 不闻不问 khi là Thành ngữ
✪ chẳng quan tâm; chẳng hỏi han; thờ ơ lãnh đạm; không dòm ngó tới; bỏ con giữa chợ
既不听也不问形容漠不关心
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不闻不问
- 那些 不是 小弟弟 的 问题
- Đó không phải là vấn đề về dương vật.
- 不信 你 去 问 希拉里 · 克林顿
- Chỉ cần nói chuyện với Hillary Clinton.
- 他肯 帮忙 , 问题 不 大
- Anh ấy sẵn lòng giúp đỡ, vấn đề không lớn.
- 忧愁 不会 解决问题
- Lo âu sẽ không giải quyết được vấn đề.
- 这个 问题 我 解释 不清
- Vấn đề này tôi không thể giải thích rõ.
- 我们 容忍 不 下去 这个 问题
- Chúng tôi không thể chịu đựng vấn đề này được nữa.
- 我 不想 回答 他 的 问题
- Tôi không muốn trả lời câu hỏi của anh ấy.
- 你 不用 回答 这个 问题
- Bạn không cần trả lời câu hỏi này.
- 他 忙不迭 地 回答 问题
- Anh ấy vội vàng trả lời câu hỏi.
- 问 他 的话 他 对答 不 上来
- hỏi nó nó trả lời không được.
- 我们 解答 不了 这个 问题
- Chúng tôi không giải đáp được vấn đề này.
- 不敢 问 难
- không dám hỏi han
- 安全 问题 不宜 忽视
- Vấn đề an toàn không nên bỏ qua.
- 他 钻 学问 不 停歇
- Anh ấy nghiên cứu học vấn không ngừng
- 按说 , 这个 问题 不难
- Theo lý mà nói, vấn đề này không khó.
- 这个 问题 的 答案 很 干脆 , 不 需要 过多 的 解释 , 一目了然
- Câu trả lời cho câu hỏi này rất thẳng thắn, không cần nhiều lời giải thích, lập tức có thể hiểu được.
- 这 不过 是 个 小 问题
- Đây chỉ là vấn đề nhỏ thôi.
- 知识 的 问题 是 一个 科学 问题 , 来不得 半点 的 虚伪 和 骄傲
- vấn đề nhận thức là một vấn đề khoa học, không thể có tí nào giả dối và kiêu ngạo。
- 不闻不问
- chẳng hề quan tâm
- 对 这 一 状况 不闻不问 , 那 就是 不负责任
- Không ngó ngàng tình trạng này là vô trách nhiệm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 不闻不问
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不闻不问 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
问›
闻›
thờ ơ; không quan tâmơ hờ
nhắm mắt làm ngơ; để ngoài tai; làm lơ
bỏ mặc; mặc kệ; bàng quangác bỏ
giả đui giả điếc; cố tình không biết; giả vờ không biết; lờ; giả câm giả điếc
mắt điếc tai ngơ; nhắm mắt bịt tai; bịt tai không thèm nghe; làm lơ
bưng tai bịt mắt; quay lưng lại với đời
không cảm thụ; không nghe không hỏi
buông bỏ; không chịu trách nhiệm mà rời đi
không quan tâm; không chăm sóc; không trông nom; chẳng ngó ngàng gì tới; mang con bỏ chợliều lĩnh; liều mạng; xông bừa
cầu được ước thấy; cầu sao được vậy; xin gì được nấy; hữu cầu tất ứng
đầy nhiệt huyết
hỏi han; hỏi han mọi mặt; hỏi ngắn han dài; lục vấn
thăm hỏi ân cần; hỏi han tình hình no đói thiếu đủ
không chịu cô đơn; muốn tham gia vào; người không chịu nhàn rỗi; không muốn làm người ngoài cuộc (muốn thể hiện mình hoặc tham gia vào một hoạt động nào đó)
đặt một câu hỏi, đã biết câu trả lời
Hết lòng chăm sóc; chăm sóc cẩn thận; quan tâm