Đọc nhanh: 无缘无故 (vô duyên vô cố). Ý nghĩa là: Vô duyên vô cớ; bỗng dưng; dưng không; dưng, không dưng. Ví dụ : - 他无缘无故地遭到了一番羞辱,心里很委屈。 Anh ta bị sỉ nhục một cách vô duyên vô cớ, cảm thấy rất ủy khuất.
Ý nghĩa của 无缘无故 khi là Thành ngữ
✪ Vô duyên vô cớ; bỗng dưng; dưng không; dưng
- 他 无缘无故 地 遭到 了 一番 羞辱 心里 很 委屈
- Anh ta bị sỉ nhục một cách vô duyên vô cớ, cảm thấy rất ủy khuất.
✪ không dưng
没有依据地也作平空
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无缘无故
- 她 总是 无缘无故 地 发些 愁
- Cô ấy luôn buồn phiền một cách vô cớ.
- 无缘无故
- khi không; bỗng dưng; vô cớ
- 平白无故
- vô duyên vô cớ.
- 无故缺席
- vô cớ không đi họp; vắng mặt không lý do.
- 闻名 已 久 , 无缘 拜识
- nghe tiếng đã lâu, chưa có duyên phận được làm quen
- 无缘无故 ( 没有 缘故 )
- không duyên không cớ; vô duyên vô cớ.
- 以 故城 中益空 无人
- Vì thế trong thành không một bóng người.
- 他 无缘无故 地 遭到 了 一番 羞辱 心里 很 委屈
- Anh ta bị sỉ nhục một cách vô duyên vô cớ, cảm thấy rất ủy khuất.
- 父亲 想 离开 无休无止 的 竞争 , 回到 他 的 故乡
- Cha muốn rời khỏi những cạnh tranh và trở về quê hương của mình
- 那 官员 无故 被 谴 边疆
- Vị quan chức đó bị đày đến biên cương một cách vô cớ.
- 那次 事故 使 他 毁容 , 终生 无法 恢复
- Vụ tai nạn đó đã làm cho anh ấy bị hủy hoại khuôn mặt, không thể phục hồi suốt đời.
- 无缘 得 见
- không có duyên gặp gỡ.
- 无缘无故 又 吼 了 起来
- khi không lại ré lên
- 专利法 跟 是否 故意 无关
- Ý định không liên quan đến luật bằng sáng chế.
- 我们 似乎 是 命中注定 无缘 相见
- Chúng ta dường như đã được định sẵn là không bao giờ gặp nhau.
- 事故 造成 了 伤亡 无数
- Tai nạn đã gây ra vô số thương vong.
- 不能 无故 缺勤
- Không thể vắng mặt không lý do
- 这 孩子 很要 好 , 从来 不肯 无故 耽误 功课
- đứa bé này có chí cầu tiến, xưa nay không bao giờ bỏ học vô cớ.
- 她 总是 无缘无故 地 发脾气
- Cô ấy luôn nổi giận mà không có lý do.
- 他 总是 无缘无故 地 刁难 我 , 让 我 一头雾水 , 做事 总是 有 理由 的 吧
- Anh ấy luôn gây khó khăn cho tôi mà không có lý do và làm cho tôi bối rối. Luôn có lý do để làm mọi việc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 无缘无故
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 无缘无故 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm故›
无›
缘›