理由 lǐyóu

Từ hán việt: 【lí do】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "理由" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lí do). Ý nghĩa là: cớ; lý do. Ví dụ : - 。 Đó là lý do tôi thực sự muốn đi.. - ? Lý do anh ấy muốn ly hôn là gì?. - 。 Bạn ít nhất phải nói cho tôi lý do.

Từ vựng: HSK 3 HSK 5 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 理由 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 理由 khi là Danh từ

cớ; lý do

事情为什么这样做或那样做的道理

Ví dụ:
  • - zhè shì 确实 quèshí yào zǒu de 理由 lǐyóu

    - Đó là lý do tôi thực sự muốn đi.

  • - yào 离婚 líhūn de 理由 lǐyóu shì 什么 shénme

    - Lý do anh ấy muốn ly hôn là gì?

  • - 至少 zhìshǎo yào 告诉 gàosù 理由 lǐyóu de

    - Bạn ít nhất phải nói cho tôi lý do.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 理由 với từ khác

借口 vs 理由

理由 vs 原因

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 理由

  • - 自由 zìyóu 平等 píngděng 公平 gōngpíng shì 法国 fǎguó de 理念 lǐniàn

    - tự do, bình đẳng, công bằng là những quan điểm của nước Pháp.

  • - 理由 lǐyóu

    - lí do như sau.

  • - 我们 wǒmen 感到 gǎndào 饥饿 jīè de 理由 lǐyóu 荷尔蒙 héěrméng 有关 yǒuguān

    - Nguyên nhân khiến chúng ta cảm thấy đói có liên quan đến hormone.

  • - de 理由 lǐyóu 充分 chōngfèn

    - Lí do của anh không đầy đủ.

  • - 总经理 zǒngjīnglǐ yóu 董事会 dǒngshìhuì 任命 rènmìng

    - Giám đốc điều hành được bổ nhiệm bởi Hội đồng quản trị.

  • - 会议 huìyì àn 惯例 guànlì yóu 经理 jīnglǐ 主持 zhǔchí

    - Theo quy ước, cuộc họp do giám đốc chủ trì.

  • - 这些 zhèxiē 档案 dàngàn yào yóu 专人 zhuānrén 管理 guǎnlǐ

    - Các tệp hồ sơ này phải do người chuyên ngành quản lí.

  • - 理由 lǐyóu 何在 hézài

    - Lí do nào?

  • - 假造 jiǎzào 理由 lǐyóu

    - bịa đặt lí do.

  • - 申明 shēnmíng 理由 lǐyóu

    - nói rõ lí do.

  • - 申述 shēnshù 理由 lǐyóu

    - trình bày rõ lí do.

  • - 正大 zhèngdà de 理由 lǐyóu

    - lý do chính đáng

  • - 十足 shízú de 理由 lǐyóu

    - đầy đủ lí do.

  • - de 理由 lǐyóu hěn 荒唐 huāngtáng

    - Lý do của anh ta thật vô lý.

  • - 总是 zǒngshì jiǎo 理由 lǐyóu

    - Anh ấy luôn mượn cớ.

  • - 由于 yóuyú 课长 kèzhǎng 突然 tūrán 辞职 cízhí 成为 chéngwéi 课长 kèzhǎng 代理 dàilǐ

    - Do trưởng phòng đột ngột từ chức nên tôi trở thành quyền trưởng phòng.

  • - 罗列 luóliè 诸多 zhūduō 理由 lǐyóu

    - Anh ta đưa ra rất nhiều lí do.

  • - 她造 tāzào 理由 lǐyóu lái 推脱 tuītuō

    - Cô ấy bịa lý do để thoái thác.

  • - zhè 事由 shìyóu 商业局 shāngyèjú 会同 huìtóng 有关 yǒuguān 部门 bùmén 办理 bànlǐ

    - việc này do Cục Thương Nghiệp cùng với các ngành có liên quan giải quyết.

  • - 诉讼 sùsòng 事宜 shìyí yóu 法律顾问 fǎlǜgùwèn 代理 dàilǐ

    - Các vấn đề kiện tụng được đại diện bởi các cố vấn pháp lý.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 理由

Hình ảnh minh họa cho từ 理由

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 理由 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:一一丨一丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MGWG (一土田土)
    • Bảng mã:U+7406
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:điền 田 (+0 nét)
    • Pinyin: Yāo , Yóu
    • Âm hán việt: Do , Yêu
    • Nét bút:丨フ一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LW (中田)
    • Bảng mã:U+7531
    • Tần suất sử dụng:Rất cao