Đọc nhanh: 缘何 (duyên hà). Ý nghĩa là: tại sao; vì sao, hà cớ gì, sao vậy; cớ chi; vì đâu. Ví dụ : - 缘何避而不见? tại sao tránh mà không gặp mặt?
Ý nghĩa của 缘何 khi là Đại từ
✪ tại sao; vì sao
为什么;因何
- 缘何 避而不见
- tại sao tránh mà không gặp mặt?
✪ hà cớ gì
询问原因或目的
✪ sao vậy; cớ chi; vì đâu
为什么
✪ bởi đâu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 缘何
- 医生 教我如何 扎针
- Bác sĩ dạy tôi cách châm cứu.
- 何其 相似乃尔
- Sao mà giống như nhau thế!
- 何必 乃耳 !
- Cần gì phải như thế!
- 她 不想 依附 任何人
- Cô ấy không muốn nương cậy vào ai.
- 如何 控制 与 评价 数码 打样 的 色彩 再现
- Làm sao kiểm soát và đánh giá khả năng tái tạo màu của bản vẽ kĩ thuật.
- 她 从球 穴区 的 边缘 轻击 三次 ( 以图 将球 打入 穴中 )
- Cô ấy nhẹ nhàng đánh ba lần từ mép khu vực lỗ gôn (nhằm đưa quả bóng vào lỗ gôn).
- 她 发愁 如何 完成 这个 任务
- Cô lo lắng làm sao để hoàn thành nhiệm vụ.
- 她 总是 无缘无故 地 发些 愁
- Cô ấy luôn buồn phiền một cách vô cớ.
- 他 不想 辞退 任何 机会
- Anh ấy không muốn từ chối bất kỳ cơ hội nào.
- 缘何 避而不见
- tại sao tránh mà không gặp mặt?
- 他 何必如此 痛苦
- Anh ấy hà tất đau khổ như vậy.
- 边缘 区
- vùng ven; vùng giáp địch
- 边缘学科
- khoa học liên ngành
- 边缘 地区
- vùng sát biên giới
- 近况 如何
- tình hình gần đây như thế nào?
- 鼓吹 自己 如何 如何
- khoe mình rùm beng.
- 我们 不能容忍 任何 背叛
- Chúng tôi không thể tha thứ cho bất kỳ sự phản bội nào.
- 缘何 到 此
- vì sao đến nỗi này?
- 何虑 今生 少 机缘
- Sao lo cuộc đời này ít cơ hội.
- 咱们 俩 又 在 一起 了 , 真是 有缘分
- hai chúng mình lại ở bên nhau, thật là có duyên phận.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 缘何
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 缘何 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm何›
缘›