变故 biàngù

Từ hán việt: 【biến cố】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "变故" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (biến cố). Ý nghĩa là: biến cố; tai nạn; rủi ro; tai biến. Ví dụ : - 。 xảy ra tai nạn

Từ vựng: HSK 6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 变故 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 变故 khi là Danh từ

biến cố; tai nạn; rủi ro; tai biến

意外发生的事情;灾难

Ví dụ:
  • - 发生 fāshēng le 变故 biàngù

    - xảy ra tai nạn

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 变故

  • - 宫廷政变 gōngtíngzhèngbiàn

    - chính biến cung đình

  • - 情况 qíngkuàng 肯定 kěndìng méi biàn

    - Tình hình chắc chắn không có thay đổi

  • - 普罗特 pǔluótè 一个 yígè néng 任意 rènyì 改变 gǎibiàn 自己 zìjǐ 外形 wàixíng de 海神 hǎishén

    - 普罗特斯 là một vị thần biển có khả năng thay đổi hình dạng bất kỳ của mình.

  • - 艾奥 àiào 宙斯 zhòusī 所爱 suǒài de 少女 shàonǚ bèi 赫拉 hèlā 变成 biànchéng 丁小 dīngxiǎo 母牛 mǔniú

    - Cô gái mà Aiôzus yêu thương, bị Hêra biến thành một con bò nhỏ.

  • - 黄河 huánghé 故道 gùdào

    - lòng sông cũ sông Hoàng Hà.

  • - 鲁迅故居 lǔxùngùjū

    - nhà cũ của Lỗ Tấn

  • - 洛伦兹 luòlúnzī 变量 biànliàng 场论 chǎnglùn 步骤 bùzhòu

    - Phương pháp tiếp cận lý thuyết trường hoặc bất biến lorentz.

  • - 过去 guòqù 干巴巴 gānbābā de 红土 hóngtǔ 地带 dìdài 如今 rújīn 变成 biànchéng le 米粮川 mǐliángchuān

    - mảnh đất khô cằn trước kia, nay biến thành cánh đồng lúa.

  • - 奶奶 nǎinai 最近 zuìjìn 变得 biànde hěn 健忘 jiànwàng

    - Bà gần đây trở nên rất hay quên.

  • - 婆婆 pópó gěi 讲故事 jiǎnggùshì

    - Bà ngoại kể chuyện cho tôi.

  • - 托故 tuōgù lái

    - mượn cớ không đến

  • - 托故 tuōgù 早退 zǎotuì

    - tìm cớ về sớm

  • - 孩子 háizi men dōu 乖乖 guāiguāi 儿地 érdì zuò zhe tīng 阿姨 āyí 讲故事 jiǎnggùshì

    - bọn trẻ đều ngoan ngoãn ngồi xuống đất nghe các cô kể chuyện.

  • - qǐng nín 节哀顺变 jiéāishùnbiàn

    - Xin người hãy kìm nén đau thương.

  • - 发动 fādòng 兵变 bīngbiàn

    - phát động binh biến

  • - 发生 fāshēng le 变故 biàngù

    - xảy ra tai nạn

  • - de 生活 shēnghuó 飞来 fēilái 变故 biàngù

    - Cuộc sống của cô ấy bất ngờ gặp biến cố lớn.

  • - 正在 zhèngzài 这时 zhèshí biàn 生意 shēngyì wài 飞机 fēijī 遇到 yùdào 事故 shìgù

    - Đúng lúc này thì xảy ra tai nạn, máy bay gặp nạn.

  • - de 家里 jiālǐ 刚刚 gānggang 发生 fāshēng le 变故 biàngù jiù 他家 tājiā 要债 yàozhài zhè 不是 búshì 趁火打劫 chènhuǒdǎjié ma

    - Nhà anh ta vừa xảy ra biến động lớn bạn liền đến nhà anh ta đòi nợ, chẳng khác nào thừa nước đục thả câu sao?

  • - 无力 wúlì 改变 gǎibiàn 这个 zhègè 决定 juédìng

    - Tôi không có khả năng thay đổi quyết định này.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 变故

Hình ảnh minh họa cho từ 变故

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 变故 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+6 nét)
    • Pinyin: Biàn
    • Âm hán việt: Biến , Biện
    • Nét bút:丶一丨丨ノ丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YCE (卜金水)
    • Bảng mã:U+53D8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+5 nét)
    • Pinyin: Gǔ , Gù
    • Âm hán việt: Cố
    • Nét bút:一丨丨フ一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JROK (十口人大)
    • Bảng mã:U+6545
    • Tần suất sử dụng:Rất cao