Đọc nhanh: 来由 (lai do). Ý nghĩa là: lý do; nguyên do; căn nguyên; duyên cớ; nguyên nhân. Ví dụ : - 这些话不是没有来由的。 những lời nói này không phải không có lý do đâu.
Ý nghĩa của 来由 khi là Danh từ
✪ lý do; nguyên do; căn nguyên; duyên cớ; nguyên nhân
缘故;原因
- 这些 话 不是 没有 来 由 的
- những lời nói này không phải không có lý do đâu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 来由
- 这块 玻璃 是 我 碰破 的 , 由 我 来 赔
- miếng kính này tôi đụng vỡ, để tôi bồi thường.
- 来去自由
- tự do đi lại.
- 这次 比赛 由 由 权威 评委 来 评选
- Cuộc thi này sẽ được đánh giá bởi các giám khảo có thẩm quyền.
- 看着 孩子 们 跳舞 , 他 不禁不由 地 打起 拍子 来
- nhìn đám trẻ nhảy múa, anh ta bất giác gõ nhịp theo
- 她造 理由 来 推脱
- Cô ấy bịa lý do để thoái thác.
- 唾液 是 由 口腔 的 唾液腺 分泌 出来 的
- Nước bọt được tiết ra từ tuyến nước bọt trong miệng.
- 火成岩 的 归入 顺序 由 切割 和 包含 关系 来 表示
- Thứ tự phân loại của đá mácma được thể hiện bằng mối quan hệ của sự cắt và sự bao hàm trong đá.
- 辛辛苦苦 种 出来 的 粮食 , 由 得 你 作践 糟踏 吗
- khó khăn lắm mới làm ra lương thực, có thể cho phép anh phung phí sao!
- 风色 突然 变 了 , 由南 往北 刮 , 而且 风势 渐渐 大 起来 了
- hướng gió đột nhiên thay đổi, thổi từ hướng nam lên hướng bắc, hơn nữa sức gió ngày càng mạnh hơn.
- 自由 是 每个 人 与生俱来 的 基本权利
- Tự do là quyền mà bất kỳ ai cũng đã mang trong mình kể từ khi sinh ra.
- 他 的 学习 本来 很 好 , 由于 迷上 了 电子游戏 , 现在 退步 了
- Việc học của anh vốn dĩ rất tốt nhưng giờ lại sa sút vì quá ham mê trò chơi điện tử.
- 这个 会 由 你 来 主持 最合适 , 不必 过谦 了
- buổi họp này do anh chủ trì là hợp nhất, đừng quá khiêm tốn nữa.
- 由 打 入冬 以来 , 这里 没 下过 雪
- từ đầu mùa đông đến giờ, ở đây chưa có tuyết rơi.
- 车站 的 时刻表 上 标明 由 上海 来 的 快车 在 四点 钟 到达
- lịch đến và đi của chuyến xe ở ga có ghi rõ xe tốc hành từ Thượng hải sẽ đến lúc 4 giờ.
- 全部 费用 由 我 来付
- Toàn bộ chi phí để tôi trả.
- 这个 词 的 由 来 很 古老
- Nguồn gốc của từ này rất cổ xưa.
- 一个 企业 不是 由 它 的 名字 、 章程 和 公司 条例 来 定义
- Một doanh nghiệp không được xác định bởi tên của nó, các điều khoản của hiệp hội và quy chế của công ty.
- 凡事 由 着 规矩 来
- Mọi thứ đều tuân theo quy luật.
- 信不信 由 你 而且 我 认为 它们 不是 来 找 我 的
- Tin hay không thì tùy bạn, hơn nữa tôi nghĩ rằng họ không phải đến tìm tôi.
- 这个 名字 的 由 来 不 清楚
- Sự tồn tại của cái tên này không rõ ràng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 来由
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 来由 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm来›
由›
nguyên nhân; nguyên do
Ngọn Nguồn, Nguồn Gốc, Căn Nguyên
ở ẩn; từ quan; thôi việc; xuất xử (ra làm quan rồi về ở ẩn)rút ra từ; xuất xứ
căn do; nguyên nhân; lý do; nguyên nhân và nội dung (sự việc)
duyên cớ; nguyên cớ; nguyên do
Nguyên Do, Duyên Cớ
nguyên do; nguyên nhân; lý do; duyên docăn duyên
nguyên do
Lí Do
khởi nguyên; căn nguyên; nguồn gốc (sự việc)
Nguyên Nhân