Đọc nhanh: 通通 (thông thông). Ý nghĩa là: toàn bộ; toàn diện; tất cả; hết thảy; tuốt luốt, hết cả; hẳn, tuốt. Ví dụ : - 把旱地通通改成了水田。 tất cả ruộng cạn đều làm thành ruộng nước.
Ý nghĩa của 通通 khi là Phó từ
✪ toàn bộ; toàn diện; tất cả; hết thảy; tuốt luốt
副词,表示全部
- 把 旱地 通通 改成 了 水田
- tất cả ruộng cạn đều làm thành ruộng nước.
✪ hết cả; hẳn
各个部分的总和; 整个
✪ tuốt
全部
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 通通
- 我 去 通知 亚伯
- Tôi sẽ cho Abe biết.
- 您 已 接通 库尔特 · 麦克 维 的 语音信箱
- Bạn đã nhận được thư thoại cá nhân của Kurt McVeigh.
- 电话 占 着 线 , 我 无法 打通
- Điện thoại đang bận máy, tôi không thể gọi được.
- 通身 是 汗
- đầy mình mồ hôi.
- 哥哥 精通 电脑 编程
- Anh trai tinh thông lập trình máy tính.
- 疏通 河道
- đường sông thông thoáng; nạo vét đường sông.
- 交通阻塞
- ùn tắc giao thông
- 布告栏 里 贴着 一张 通告
- trong bảng yết thị có dán thông báo.
- 通诚 祷告
- van vái cầu nguyện; cầu khấn thần phật phù hộ.
- 通告 周知
- thông báo cho mọi người biết
- 发出 通告
- công bố thông báo
- 暗号 为 通过 岗哨 而 必须 给出 的 秘密 记号 或 口令 ; 暗语
- Dịch câu này sang "暗号 là một dấu hiệu bí mật hoặc khẩu lệnh phải được cung cấp khi đi qua trạm canh; ngôn từ bí mật."
- 通道 信号 很强
- Tín hiệu đường truyền rất mạnh.
- 经过 大家 劝解 , 他 想通 了
- được mọi người khuyên giải, anh ấy đã thông suốt.
- 打通 思想
- đả thông tư tưởng
- 思想 开通
- tư tưởng thông thoáng.
- 互通声气
- thông tin cho nhau.
- 埃 博拉 通过 体液 在 人 与 人 之间 传播
- Ebola lây từ người sang người qua chất dịch cơ thể.
- 请 及时 通报情况
- Xin vui lòng thông báo tình hình kịp thời.
- 学习 是 通往 成功 的 路径
- Học tập là con đường đến thành công.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 通通
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 通通 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm通›