Đọc nhanh: 全都 (toàn đô). Ý nghĩa là: tất cả; đều. Ví dụ : - 去年种的树全都活了。 cây trồng năm ngoái đều sống cả.
Ý nghĩa của 全都 khi là Phó từ
✪ tất cả; đều
全;都
- 去年 种 的 树 全都 活 了
- cây trồng năm ngoái đều sống cả.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 全都
- 我 全身 都 出汗 了
- Toàn thân tôi đổ mồ hôi.
- 全他 都 以 他 为荣
- Mọi người đều tự hào vì anh ấy.
- 乌鸦 全身 都 是 黑色
- Con quạ toàn thân đều màu đen.
- 喜悦 的 消息 让 全家 都 很 高兴
- Tin vui khiến cả gia đình rất vui.
- 安全局 都 记录在案
- Cục tình báo lưu giữ tất cả những điều đó trong hồ sơ.
- 宝宝 诞生 了 , 全家 都 很 高兴
- Đứa bé chào đời và cả gia đình đều vui mừng.
- 报纸 把 我 的话 全都 歪曲 了
- Báo chí đã bóp méo tất cả những gì tôi nói.
- 你 也 跑 , 他 也 跑 , 全都 乱 了
- Mọi người đều chạy toán loạn, tình hình hỗn loạn.
- 去年 种 的 树 全都 活 了
- cây trồng năm ngoái đều sống cả.
- 桥 的 木板 全都 朽 了
- Ván trên cầu đều mục rồi.
- 我们 已经 把 今年 拨给 我们 的 全部 经费 都 花光 了
- Chúng tôi đã sử dụng hết toàn bộ nguồn kinh phí được cấp cho chúng tôi trong năm nay.
- 只要 你 有 改邪归正 的 决心 , 每个 人 都 愿意 全力 协助 你
- Chỉ cần bạn có quyết tâm cải tà quy chính, ai ai cũng nguyện hết lòng giúp bạn.
- 这 几个 地方 不差什么 我 全都 到 过
- hầu hết mấy vùng này tôi đều đã đến cả rồi
- 他 对 家里 的 事 全都 不管不顾
- anh ta chẳng hề ngó ngàng gì tới việc nhà
- 一切 手续 都 已 齐全
- Mọi thủ tục đều đã hoàn tất.
- 全都 能够 隐忍 下来
- tất cả đều có thể chịu đựng được.
- 运动 后 , 我 觉得 全身 都 很 清爽
- Sau khi tập thể dục, tôi cảm thấy toàn thân rất dễ chịu.
- 孩子 成绩 优异 , 全家 上上下下 都 很 高兴
- thành tích của con cái rất tốt, cả nhà trên dưới đều rất vui mừng.
- 你 全身 都 是 雌性激素 你 怎么 不 这样
- Bạn có đầy đủ estrogen và bạn không hành động như vậy.
- 他们 全部 都 来 参加 了 会议
- Tất cả họ đều đến tham gia cuộc họp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 全都
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 全都 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm全›
都›