仅仅 jǐnjǐn

Từ hán việt: 【cận cận】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "仅仅" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cận cận). Ý nghĩa là: chỉ; mới; vẻn vẹn; vừa vặn; đơn thuần. Ví dụ : - 。 Tôi chỉ uống một cốc nước.. - 。 Cô ấy chỉ là một học sinh.. - 。 Anh ấy chỉ nói cho vui.

Từ vựng: HSK 3 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 仅仅 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Phó từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 仅仅 khi là Phó từ

chỉ; mới; vẻn vẹn; vừa vặn; đơn thuần

表示限于某个范围

Ví dụ:
  • - 仅仅 jǐnjǐn le 一杯 yībēi shuǐ

    - Tôi chỉ uống một cốc nước.

  • - 仅仅 jǐnjǐn shì 一个 yígè 学生 xuésheng

    - Cô ấy chỉ là một học sinh.

  • - 仅仅 jǐnjǐn shì 随口说说 suíkǒushuōshuo

    - Anh ấy chỉ nói cho vui.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 仅仅

A + (不)+仅仅 + động từ +...

A không chỉ làm gì/ như thế nào

Ví dụ:
  • - zhè 不仅仅 bùjǐnjǐn shì 原则 yuánzé 问题 wèntí

    - Đây không chỉ là vấn đề nguyên tắc.

  • - 他们 tāmen 仅仅 jǐnjǐn shì 朋友 péngyou 关系 guānxì

    - Họ chỉ là mối quan hệ bạn bè.

仅仅 + Số lượng từ + Động từ

làm gì chỉ trong bao lâu

Ví dụ:
  • - 这座 zhèzuò qiáo 仅仅 jǐnjǐn 半年 bànnián jiù 完工 wángōng

    - Cây cầu này chỉ nửa năm đã xong.

  • - 仅仅 jǐnjǐn 一周 yīzhōu jiù shòu le 五斤 wǔjīn

    - Cô ấy giảm được 2,5 kg chỉ trong một tuần.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 仅仅

  • - 皮埃尔 píāiěr zài 你们 nǐmen 店里 diànlǐ 不仅 bùjǐn 摔伤 shuāishāng le de 髋骨 kuāngǔ

    - Pierre bị gãy nhiều hơn hông trong cửa hàng bánh cupcake của bạn.

  • - 不仅 bùjǐn 饿 è hěn 饿 è

    - Không chỉ bạn đói, tôi cũng rất đói.

  • - 这老 zhèlǎo 嬉皮 xīpí 不仅 bùjǐn shì zài xián pàng a

    - Tôi biết tên hippie già này không chỉ gọi tôi là béo.

  • - 不仅如此 bùjǐnrúcǐ

    - Không chỉ như thế.

  • - 这里 zhèlǐ 不仅 bùjǐn 安静 ānjìng 并且 bìngqiě hěn 安全 ānquán

    - Nơi này không những yên tĩnh, mà còn rất an toàn.

  • - 这些 zhèxiē 车辆 chēliàng 不仅 bùjǐn 载重量 zàizhòngliàng 而且 érqiě 拖带 tuōdài 灵活 línghuó 平稳 píngwěn 安全 ānquán

    - những chiếc xe này không những trọng tải lớn, mà kéo đi cũng dễ, chắc chắn an toàn.

  • - 营销 yíngxiāo 不仅仅 bùjǐnjǐn 营销 yíngxiāo 产品 chǎnpǐn gèng 重要 zhòngyào de shì 营销 yíngxiāo 个人 gèrén 品牌 pǐnpái

    - Tiếp thị không chỉ là tiếp thị sản phẩm, mà còn là tiếp thị thương hiệu cá nhân.

  • - 特命 tèmìng 全权 quánquán 公使 gōngshǐ 派驻 pàizhù 国外 guówài 使馆 shǐguǎn de 特命 tèmìng 全权 quánquán 使节 shǐjié jǐn 低于 dīyú 大使 dàshǐ

    - Các đặc mệnh toàn quyền đã được bổ nhiệm để phục vụ tại các đại sứ quán nước ngoài, chỉ đứng dưới cấp đại sứ.

  • - 我方 wǒfāng 仅十乘 jǐnshíchéng 兵车 bīngchē

    - Phía ta chỉ có mười cỗ xe quân.

  • - 不仅仅 bùjǐnjǐn shì 拥抱 yōngbào 参加 cānjiā 特奥会 tèàohuì 那么 nàme 简单 jiǎndān

    - Nó không phải là tất cả ôm và Thế vận hội đặc biệt.

  • - 不仅 bùjǐn yào 言教 yánjiào 更要 gèngyào 身教 shēnjiào

    - không những chỉ dạy bằng lời nói mà cần phải dạy bằng việc làm gương mẫu của bản thân mình.

  • - 浪底 làngdǐ dào 浪峰 làngfēng jǐn 几厘米 jǐlímǐ huò 几米 jīmǐ gāo de 海啸 hǎixiào 水浪 shuǐlàng

    - Sóng thần chỉ cao vài cm hoặc vài mét tính từ đáy sóng đến đỉnh sóng

  • - 读书 dúshū de 收获 shōuhuò 不仅 bùjǐn shì 知识 zhīshí

    - Lợi ích từ việc đọc không chỉ là kiến ​​thức.

  • - dàn 不仅如此 bùjǐnrúcǐ

    - Nhưng nó còn hơn thế nữa.

  • - 一人仅 yīrénjǐn tān 五元 wǔyuán qián

    - mỗi người chỉ được chia năm đồng.

  • - 这项 zhèxiàng 工程 gōngchéng cóng 动工 dònggōng dào 完成 wánchéng 前后 qiánhòu 仅用 jǐnyòng le 半年 bànnián 时间 shíjiān

    - công trình này từ lúc khởi công đến khi hoàn thành, chỉ tốn phân nửa thời gian.

  • - 这座 zhèzuò qiáo 仅仅 jǐnjǐn 半年 bànnián jiù 完工 wángōng

    - Cây cầu này chỉ nửa năm đã xong.

  • - 这里 zhèlǐ 仅住 jǐnzhù le 几户 jǐhù rén

    - Ở đây chỉ có vài hộ gia đình sống.

  • - 我仅花 wǒjǐnhuā liǎng 英镑 yīngbàng mǎi le 这本 zhèběn 旧书 jiùshū

    - Tôi mua cuốn sách cũ này chỉ với giá 2 bảng Anh.

  • - 有时 yǒushí 银行 yínháng 仅起 jǐnqǐ zhe 一种 yīzhǒng 托收 tuōshōu de 作用 zuòyòng ér 毋需 wúxū duì 任何一方 rènhéyīfāng 提供 tígōng 资金 zījīn

    - Đôi khi ngân hàng chỉ đóng vai trò thu hộ, và không cần cung cấp vốn cho bất kỳ bên nào.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 仅仅

Hình ảnh minh họa cho từ 仅仅

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 仅仅 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+2 nét)
    • Pinyin: Jǐn , Jìn
    • Âm hán việt: Cẩn , Cận
    • Nét bút:ノ丨フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OE (人水)
    • Bảng mã:U+4EC5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao