Đọc nhanh: 仅仅 (cận cận). Ý nghĩa là: chỉ; mới; vẻn vẹn; vừa vặn; đơn thuần. Ví dụ : - 我仅仅喝了一杯水。 Tôi chỉ uống một cốc nước.. - 她仅仅是一个学生。 Cô ấy chỉ là một học sinh.. - 他仅仅是随口说说。 Anh ấy chỉ nói cho vui.
Ý nghĩa của 仅仅 khi là Phó từ
✪ chỉ; mới; vẻn vẹn; vừa vặn; đơn thuần
表示限于某个范围
- 我 仅仅 喝 了 一杯 水
- Tôi chỉ uống một cốc nước.
- 她 仅仅 是 一个 学生
- Cô ấy chỉ là một học sinh.
- 他 仅仅 是 随口说说
- Anh ấy chỉ nói cho vui.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 仅仅
✪ A + (不)+仅仅 + động từ +...
A không chỉ làm gì/ như thế nào
- 这 不仅仅 是 个 原则 问题
- Đây không chỉ là vấn đề nguyên tắc.
- 他们 仅仅 是 朋友 关系
- Họ chỉ là mối quan hệ bạn bè.
✪ 仅仅 + Số lượng từ + Động từ
làm gì chỉ trong bao lâu
- 这座 桥 仅仅 半年 就 完工
- Cây cầu này chỉ nửa năm đã xong.
- 她 仅仅 一周 就 瘦 了 五斤
- Cô ấy giảm được 2,5 kg chỉ trong một tuần.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 仅仅
- 皮埃尔 在 你们 店里 不仅 摔伤 了 他 的 髋骨
- Pierre bị gãy nhiều hơn hông trong cửa hàng bánh cupcake của bạn.
- 不仅 你 饿 , 我 也 很 饿
- Không chỉ bạn đói, tôi cũng rất đói.
- 这老 嬉皮 不仅 是 在 嫌 我 胖 啊
- Tôi biết tên hippie già này không chỉ gọi tôi là béo.
- 不仅如此
- Không chỉ như thế.
- 这里 不仅 安静 , 并且 很 安全
- Nơi này không những yên tĩnh, mà còn rất an toàn.
- 这些 车辆 不仅 载重量 大 , 而且 拖带 灵活 , 平稳 安全
- những chiếc xe này không những trọng tải lớn, mà kéo đi cũng dễ, chắc chắn an toàn.
- 营销 , 不仅仅 营销 产品 , 更 重要 的 是 营销 个人 品牌
- Tiếp thị không chỉ là tiếp thị sản phẩm, mà còn là tiếp thị thương hiệu cá nhân.
- 特命 全权 公使 派驻 国外 使馆 的 特命 全权 使节 , 仅 低于 大使
- Các đặc mệnh toàn quyền đã được bổ nhiệm để phục vụ tại các đại sứ quán nước ngoài, chỉ đứng dưới cấp đại sứ.
- 我方 仅十乘 兵车
- Phía ta chỉ có mười cỗ xe quân.
- 可 不仅仅 是 拥抱 和 参加 特奥会 那么 简单
- Nó không phải là tất cả ôm và Thế vận hội đặc biệt.
- 不仅 要 言教 , 更要 身教
- không những chỉ dạy bằng lời nói mà cần phải dạy bằng việc làm gương mẫu của bản thân mình.
- 浪底 到 浪峰 仅 几厘米 或 几米 高 的 海啸 水浪
- Sóng thần chỉ cao vài cm hoặc vài mét tính từ đáy sóng đến đỉnh sóng
- 读书 的 收获 不仅 是 知识
- Lợi ích từ việc đọc không chỉ là kiến thức.
- 但 不仅如此
- Nhưng nó còn hơn thế nữa.
- 一人仅 摊 五元 钱
- mỗi người chỉ được chia năm đồng.
- 这项 工程 从 动工 到 完成 前后 仅用 了 半年 时间
- công trình này từ lúc khởi công đến khi hoàn thành, chỉ tốn phân nửa thời gian.
- 这座 桥 仅仅 半年 就 完工
- Cây cầu này chỉ nửa năm đã xong.
- 这里 仅住 了 几户 人
- Ở đây chỉ có vài hộ gia đình sống.
- 我仅花 两 英镑 买 了 这本 旧书
- Tôi mua cuốn sách cũ này chỉ với giá 2 bảng Anh.
- 有时 银行 仅起 着 一种 托收 的 作用 , 而 毋需 对 任何一方 提供 资金
- Đôi khi ngân hàng chỉ đóng vai trò thu hộ, và không cần cung cấp vốn cho bất kỳ bên nào.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 仅仅
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 仅仅 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm仅›