Đọc nhanh: 少数 (thiểu số). Ý nghĩa là: số ít; thiểu số. Ví dụ : - 少数服从多数。 thiểu số thì phục tùng đa số.. - 少数民族 dân tộc thiểu số
Ý nghĩa của 少数 khi là Danh từ
✪ số ít; thiểu số
较小的数量
- 少数 服从 多数
- thiểu số thì phục tùng đa số.
- 少数民族
- dân tộc thiểu số
So sánh, Phân biệt 少数 với từ khác
✪ 少数 vs 少量
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 少数
- 苗族 是 中国 的 少数民族
- Tộc Miêu là dân tộc thiểu số Trung Quốc.
- 少数民族
- dân tộc thiểu số
- 现在 公司 出口 毛绒玩具 数量 很少
- Hiện tại công ty xuất khẩu gấu bông số lượng rất ít.
- 那户 人家 口数 比较 少
- Số người trong nhà đó tương đối ít.
- 数量 在 慢慢 减少
- Số lượng đang từ từ giảm bớt.
- 帮助 没有 文字 的 少数民族 创制 文字
- giúp các dân tộc thiểu số chưa có chữ viết sáng chế ra chữ viết.
- 本镇 丁数 有所 减少
- Số dân trong làng không nhiều.
- 少数 服从 多数
- thiểu số thì phục tùng đa số.
- 少数 服从 多数
- thiểu số phục tùng đa số.
- 库存 数量 正在 损少
- Số lượng hàng tồn kho đang giảm bớt.
- 同学 多半 到 操场 上去 了 , 只有 少数 还 在 教室 里
- Phần lớn học sinh đã ra bãi tập chỉ có một số ít ở lại trong lớp.
- 我来 数一数 有 多少 人
- Để tôi đếm có bao nhiêu người.
- 少数民族 住居 的 地区
- vùng dân tộc thiểu số sống.
- 少数民族 聚居 的 地方
- nơi tập trung dân cư của dân tộc thiểu số.
- 开会 的 人 有 多少 , 报个 实数 来
- báo cáo con số thực tế có bao nhiêu người dự họp.
- 为数不少
- (xét về) số lượng không ít
- 她 长得少 相 , 岁数 儿 可 不小 了
- chị ấy trông trẻ thế nhưng lớn tuổi rồi.
- 屈指可数 (sh , 形容 数目 很少 )
- có thể đếm trên đầu ngón tay.
- 这 本书 的 数量 特别 少
- Số lượng của cuốn sách này rất ít.
- 少数民族 风情 独特
- Dân tộc thiểu số có phong tục độc đáo.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 少数
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 少数 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm少›
数›